Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 I. Give the correct tense of the verbs in the...

I. Give the correct tense of the verbs in the brackets. 1. Before she (leave) the office yesterday, she (lock) all the door. 2. The car (repair) since I ca

Câu hỏi :

chia thì từ 1 đến 9 cần gấp ạ

image

I. Give the correct tense of the verbs in the brackets. 1. Before she (leave) the office yesterday, she (lock) all the door. 2. The car (repair) since I ca

Lời giải 1 :

`1`.left / had locked

`->` Before + S + Ved / V2 , S + had + VpII

`=>` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước khi có hành động khác xảy đến

`2`.has been repaired

`->` BĐ `-` HTHT : S + have / has + been + VpII ( by O )

`=>` He , She , It `+` has

`->` Since + Timeline : Từ khi nào ( `2 , 3` )

`3`.has learned / was

`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII

`=>` He , She , It `+` has

`->` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n

`=>` He , She , It `+` was

`4`.are running

`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing

`=>` You , We , They `+` are

`->` `DHNB` : Watch !

`5`.was watching

`->` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing

`=>` Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào

`6`.are being built

`->` BĐ `-` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )

`=>` You , We , They `+` are

`->` `DHNB` : at the moment

`7`.was cooking / was watching

`->` While + S + was / were + V-ing , S + was / were + V-ing

`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đang xảy ra trong mốc thời gian của Quá khứ

`8`.haven't met

`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII

`=>` I , You , We , They `+` haven't

`->` `DHNB` : Up to now

`9`.will be sent

`->` BĐ `-` TLĐ : S + will be + VpII ( by O )

`->` `DHNB` : tomorrow

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

$1$,  left/ had locked

- Before + S+ V_ed/ bqt, S+ had + V_pp: Trước khi làm gì, ai đó đã làm gì trước đấy

$2$, has been repaired

- DHNB hiện tại hoàn thành: since

- Vì chủ ngữ là vật "the car" không thể tự thực hiện hành động "repair_ sửa" nên phải dùng bị động

- Bị động hiện tại hoàn thành: S+ have/ has+ been+ V_pp+ (by+O)

$3$, has learnt/ was

- DHNB hiện tại hoàn thành: since

- Cấu trúc hiện tại hoàn thành: S+ have/ has+ V_pp

- Sau "since" động từ chia quá khứ đơn

$4$, are running

- DHNB hiện tại tiếp diễn: Watch!

- Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: S+ am/ is/ are+ V_ing

$5$, was watching

- When+ S+ V_ed/ bqt, S+ was/were+ V_ing: Diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác ngắn hơn xen vào

$6$, are being built

- DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment

- Vì chủ ngữ là vật "houses" không thể tự thực hiện hành động "build- xây" nên phải dùng bị động

- Bị động hiện tại tiếp diễn: S+ am/is/are+ being+ V_pp+ (by+O)

$7$, was cooking/ was watching

- While +S+ was/ were+ V-ing, S+ was/ were+ V_ing: Diễn tả hai hành động diễn ra song song

$8$, haven't met

- DHNB hiện tại hoàn thành: Up to now

- Cấu trúc hiện tại hoàn thành: S+ have/ has+ V_pp

$9$, will be sent 

- DHNB tương lai đơn: tomorrow

- Vì chủ ngữ là vật "letter" không thể tự thực hiện hành động "send- gửi" nên phải dùng bị động

- Bị động tương lai đơn: S+ will be+ V_pp+ (by+O)

$@themoonstarhk$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK