Complete the sentences using “some, any, much, many” and a suitable noun (countable/uncountable)
- Any : vài -> dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
- Some : vài -> dùng trong câu khẳng định.
- Many : nhiều + Danh từ số nhiều đếm được.
- Much : nhiều + Danh từ số nhiều không đếm được.
1. any car park.
2. any cheap restaurant.
3. many tree.
4. Many students.
5. much sugar.
6. some flower.
7. much time.
8. much money.
9. any picture.
10. some male student.
` 1`. any car park.
` 2`. any cheap restaurant.
` 3`. many tree.
` 4`. Many students.
` 5`. much sugar.
` 6`. some flower.
` 7`. much time.
` 8`. much money.
` 9`. any picture.
` 10`. some male student
` ---------`
` -` Any : vài, dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
` -` Some : vài, dùng trong câu khẳng định.
` -` Many : nhiều, dùng cho danh từ đếm được.
` -` Much : nhiều, Danh từ số nhiều không đếm được.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK