Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. He (usually/ walk).. 2. We (sell)... 3. They (not/...

1. He (usually/ walk).. 2. We (sell)... 3. They (not/ complete). 4. They (never/ eat).... 5. While she (study)........... 6. We (work)........... 7. So far

Câu hỏi :

giúp em gấp bây giờ với an.

image

1. He (usually/ walk).. 2. We (sell)... 3. They (not/ complete). 4. They (never/ eat).... 5. While she (study)........... 6. We (work)........... 7. So far

Lời giải 1 :

`1.` usually walks

`-` usually `->` HTD

`-` He, she, it, dt số ít + Vs,es

`2.` sold

`-` last year `->` QKD: S + Ved/ V cột `2`

`3.` haven't completed

`-` yet `->` HTHT: S + have/has + (not) + PII

`4.` never eat

`-` never `->` HTD: I, you, we, they, dt số nhiều + Vo

`5.` was studying

`-` `2` sự việc diễn ra ở QK, sự việc xảy ra trước và kéo dài chia QKTD, sự việc xảy ra sau và xen vào chia QKD

`-` QKTD: S + was/were + Ving

`6.` have worked

`-` since `2010` `->` HTHT: S + have/has + PII

`7.` have visited

`-` so far `->` HTHT: S + have/has + PII

`8.` is cooking

`-` at the moment `->` HTTD: S + am/is/are + Ving

`9.` met

`-` yesterday `->` QKD: S + Ved/ V cột `2`

`10.` Have you ever talked

`-` ever `->` HTHT: `(?)` Have/has + S + PII + O `?`

 

Lời giải 2 :

`1.` usually walks

`-` DHNB: usually `->` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)

`-` Lưu ý: S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es)

`2.` sold

`-` DHNB: last year `->` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed

`3.` haven't completed

`-` DHNB: yet `->` Thì HTHT: `(-)` S + haven't/hasn't + V3/ed

`-` Lưu ý: S = I/You/We/They/N số nhiều + haven't

`4.` never eat

`-` DHNB: never `->` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)

`-` Lưu ý: S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare)

`4.` was studying

`-` While + QKTD (S + was/were + V-ing), QKĐ (S + V2/ed): trong khi

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

`-` Lưu ý: S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + was

`6.` have worked

`-` Thì HTHT (S + have/has + V3/ed) + since + mốc thời gian trong quá khứ

`-` Lưu ý: S = I/You/We/They/N số nhiều + have

`7.` have visited

`-` DHNB: so far `->` Thì HTHT: `(+)` S + have/has + V3/ed

`-` Lưu ý: S = I/You/We/They/N số nhiều + have

`8.` is cooking

`-` DHNB: at the moment `->` Thì HTTD: `(+)` S + is/am/are + V-ing

`-` Vì "my mother" là S số ít `->` Dùng "is"

`9.` met

`-` DHNB: yesterday `->` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed

`10.` Have you ever talked

`-` DHNB: ever `->` Thì HTHT: `(?)` Have/Has + S + V3/ed?

`-` Lưu ý: S = I/You/We/They/N số nhiều + have

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK