Trang chủ Sinh Học Lớp 10 Câu 7. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố...

Câu 7. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố vi lượng? A. Iodine (I) B. Carbon (C) C. Nitrogen (N) D. Oxygen (O) Câu 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò củ

Câu hỏi :

Câu 7. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố vi lượng? A. Iodine (I) B. Carbon (C) C. Nitrogen (N) D. Oxygen (O) Câu 8. Ý nào sau đây đúng với vai trò của nước? A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể B. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền C. Là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào, là dung môi hòa tan, là nguyên liệu và môi trường cho các phản ứng trong tế bào D. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào, tiếp nhận thông tin từ môi trường bên trong và môi trường bên ngoài tế bào Câu 9. Iodine (I) trong cơ thể người chỉ cần một lượng cực nhỏ, nhưng nếu thiếu sẽ gây bệnh gì? A. Đao (Down) B. Bướu cổ C. Ung thư máu D. Thiếu máu. Câu 10. Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước có đặc điểm A. phân cực B. có nguyên tử O trong cấu tạo C. kích thước rất nhỏ D. có nguyên tử H trong cấu tạo Câu 11. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố A. C, H, O, N B. C, H, N, P C. C, H, O D. C, H, O, P Câu 12. Phân tử đường đôi sucrose được cấu tạo từ 1 phân tử glucose và 1 phân tử fructose liên kết với nhau bằng A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết hydrogen C. liên kết ion D. cả liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen Câu 13. Chức năng chính của đường đơn là: A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào B. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật C. Truyền đạt thông tin di truyền D. Dự trữ năng lượng Câu 14. Trong rau xanh, chất hữu cơ nào sau đây là thành phần chính? A. Protein B. Lipid C. Cellulose D. Nucleic Acid Câu 15. Các phân tử lipid đều có đặc tính chung là: A. Tan trong nước B. Có vị ngọt C. Kị nước D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Câu 16. Thành phần cấu tạo của mỡ, dầu là: A. glycerol và acid béo B. glucose và acid béo C. amino acid và glucose D. amino acid và glycerol Câu 17. Phospholipid có chức năng chủ yếu là: A. Dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể B. Là thành phần cấu trúc màng của mọi tế bào C. Mang thông tin di truyền D. Cấu tạo nên thành tế bào thực vật Câu 18. Loại lipid nào dưới đây là tiền thân cấu tạo hormone testosterone và estrogen? A. Steroid. B. Carotenoid. C. Phostpholipid. D. Mỡ động vật, dầu thực vật. Câu 19. Đơn phân của protein là: A. Đường glucose. B. Amino acid. C. Nucleotide. D. Acid béo. Câu 20. Protein không đảm nhiệm chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo tế bào, cơ thể B. Vận chuyển các chất C. Bảo vệ cơ thể D. Truyền đạt thông tin di truyền Câu 21. Mỗi phân tử protein đặc trưng bởi: A. Thành phần các amino acid B. Số lượng các liên kết peptide C. Số lượng các amino acid D. Số lượng, thành phần và trật tự các amino acid Câu 22. Trong phân tử protein, trình tự của các amino acid trong chuỗi polypeptide tạo cấu trúc A. bậc 1 B. bậc 2 C. bậc 3 D. bậc 4 Câu 23. Trong phân tử protein, các amino acid liên kết với nhau để tạo chuỗi polypeptide bằng: A. Liên kết ion B. Liên kết glycosidic C. Liên kết peptide D. Liên kết hydrogen Câu 24. Phân tử DNA được cấu tạo từ: A. 1 mạch polynucleotide B. 2 mạch polynucleotide C. 3 mạch polynucleotide D. 3 mạch polynucleotide Câu 25. Loại nitrogenous base nào sau đây chỉ có trong RNA mà không có trong DNA? A. Adenine. B.Guanine. C. Uracil. D.Citosine. Câu 26. Trên 1 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau bằng: A. Liên kết glycosidic. B. Liên kết ion C. Liên kết phosphodiester D. Liên kết hydrogen. Câu 27. Chức năng của DNA là: A. Dự trữ, cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào B. Mang, bảo quản và truyền thông tin di truyền C. Làm khuôn trực tiếp tổng hợp Prôtêin D. Thành phần cấu tạo của màng tế bào Câu 28. Loại nucleic acid có chức năng vận chuyển amino acid tới ribosome để tổng hợp protein là A. DNA. B. rRNA. C. mRNA. D. tRNA.

Lời giải 1 :

Đáp án+ Giải thích các bước giải:

Câu 7: Đáp án đúng là A. Iodine (I) là nguyên tố vi lượng. 

Câu 8: Đáp án đúng là C. Nước có vai trò là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào, là dung môi hòa tan, là nguyên liệu và môi trường cho các phản ứng trong tế bào.

Câu 9: Đáp án đúng là B. Thiếu iodine (I) trong cơ thể người có thể gây bệnh bướu cổ.

Câu 10: Đáp án đúng là A. Các tính chất đặc biệt của nước là do phân tử nước có tính phân cực.

Câu 11: Đáp án đúng là C. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, và O.

Câu 12: Đáp án đúng là A. Phân tử đường đôi sucrose được cấu tạo bằng liên kết cộng hóa trị.

Câu 13: Đáp án đúng là A. Chức năng chính của đường đơn là cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào.

Câu 14: Đáp án đúng là C. Trong rau xanh, cellulose là thành phần chính.

Câu 15: Đáp án đúng là C. Các phân tử lipid có đặc tính chung là kị nước.

Câu 16: Đáp án đúng là A. Thành phần cấu tạo của mỡ, dầu là glycerol và acid béo.

Câu 17: Đáp án đúng là B. Phospholipid có chức năng chủ yếu là thành phần cấu trúc màng của mọi tế bào.

Câu 18: Đáp án đúng là A. Steroid là tiền thân cấu tạo hormone testosterone và estrogen.

Câu 19: Đáp án đúng là B. Đơn phân của protein là amino acid.

Câu 20: Đáp án đúng là D. Protein không đảm nhiệm chức năng truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 21: Đáp án đúng là D. Mỗi phân tử protein đặc trưng bởi số lượng, thành phần và trật tự các amino acid.

Câu 22: Đáp án đúng là C. Trình tự của các amino acid trong chuỗi polypeptide tạo cấu trúc bậc 3 của phân tử protein.

Câu 23: Đáp án đúng là C. Các amino acid trong phân tử protein liên kết với nhau bằng liên kết peptide.

Câu 24: Đáp án đúng là B. Phân tử DNA được cấu tạo từ 2 mạch polynucleotide.

Câu 25: Đáp án đúng là C. Uracil chỉ có trong RNA mà không có trong DNA.

Câu 26: Đáp án đúng là C. Các nucleotide trên chuỗi polynucleotide liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester.

Câu 27: Đáp án đúng là B. Chức năng của DNA là mang, bảo quản và truyền thông tin di truyền.

Câu 28: Đáp án đúng là D. tRNA có chức năng vận chuyển amino acid tới ribosome để tổng hợp protein.

$\textit{#luungochan11}$

 

Lời giải 2 :

Đáp án:

 Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

Câu 10: A

Câu 11: C

Câu 12: A

Câu 13: A

Câu 14: C

Câu 15: C

Câu 16: A

Câu 17: B

Câu 18: A

Câu 19: A

Câu 20: D

Câu 21: D

Câu 22: A

Câu 23: C

Câu 24: B

Câu 25: C

Câu 26: C

Câu 27: B

Câu 28: D

 

Bạn có biết?

Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK