Em cần gấp.Giúp em vs ạ
I.
1. am
2. doesn't study
3. aren't
4. has
5. have
6. Is he live
7. don't like
8. come
9. Does your sister always pick
10. does Mark go
Hiện tại đơn: diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
DHNB: every day/night/Monday/. . . , always, usually,. . .
(+) S + V/Vs/es
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V
• tobe:
(+) S + is/am/are
(-) S + isn't/am not/aren't
(?) Is/Am/Are + S
``
II.
1. isn't reading
2. are you doing
3. are working
4. isn't listening
5. is sitting
6. are you studying
7. is always making
8. is your husband?
9. is wearing
10. is getting
11. are - are playing
12. is coming
13. are practicing
14. is knocking
15. is rising
16. aren't cooking
17. is watering
18. are you looking
19. isn't sleeping
20. are giving
Hiện tại tiếp diễn: diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra) hoặc những việc đã có sẵn trong kể hoạch, chắc chắn sẽ xảy ra (tương lai gần)
- DHNB: now, at the moment, Look!, Listen!, right now,. . .
- (+) S + is/am/are + V-ing
- (-) S + is/am/are + not + V-ing
- (?) Is/Am/Are + S + V-ing
``
III.
1. is playing
2. write
3. am talking
4. are watching
5. visits
6. is shining
7. read
8. is playing
9. Do you go
10. gets
11. are going
12. eats
13. jumps
14. doesn't smoke
15. plays
16. is
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK