Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. 2. 3. 20. III. Put the verb in brackets...

1. 2. 3. 20. III. Put the verb in brackets into the correct John (play)........... We often (write).. I (talk)... rm. ......football at the moment. ....tes

Câu hỏi :

Giúp vs ạ :(((((((((((((((((

image

1. 2. 3. 20. III. Put the verb in brackets into the correct John (play)........... We often (write).. I (talk)... rm. ......football at the moment. ....tes

Lời giải 1 :

`Answer:`

`1,` is playing

`-` Dùng HTTD vì có "at the moment" là DHNB

`2,` write

`-` Dùng HTĐ vì có "often" là DHNB

`3,` am talking

`-` Dùng HTTD vì có "now" là DHNB

`4,` are watching

`-` Dùng HTTD vì có "Look!" là DHNB

`5,` visits

`-` Dùng HTĐ vì có "every weekend" là DHNB

`6,` is shining

`-` Dùng HTTD vì có "now" là DHNB

`7,` read

`-` Dùng HTĐ vì có "sometimes" là DHNB

`8,` is playing

`-` Dùng HTTD vì có "Listen!" là DHNB

`9,` Do you go

`10,` gets

`-` Dùng HTĐ vì có "every morning" là DHNB

`11,` are going

`-` Dùng HTTD vì có "now" là DHNB

`12,` eats

`-` Dùng HTĐ vì có "every Sunday" là DHNB

`13,` jumps

`-` Dùng HTĐ vì có "never" là DHNB

`14,` doesn't smoke

`-` Diễn tả `1` thói quen nên dùng HTĐ

`15,` plays

`-` Dùng HTĐ vì có "always" là DHNB

`16,` is

_____________________________________________

$\text{*Simple present:}$

`@` Với động từ "tobe":

`+)` $\text{S + am/is/are + adj...}$

`-)` $\text{S + am/is/are + not + adj...}$

`?)` $\text{Am/Is/Are + (not) + S + adj...}$

`@` Với động từ thường:

`+)` $\text{S + V(s/es)}$

`-)` $\text{S + don't/doesn't + V}$

`?)` $\text{Do/Does (not) + S + V}$

$\text{*Present continuous:}$

`+)` $\text{S + am/is/are + V_ing}$

`-)` $\text{S + am/is/are + not + V_ing}$

`?)` $\text{Am/Is/Are + (not) + S + V_ing}$

`@` DHNB: now, at the moment, at present, .......

`#TD`

Lời giải 2 :

`1,` is playing

- DHNB : at the moment -> HTTD

`2,` write 

- DHNB : often -> HTĐ

`3,` is talking

- DHNB : now -> HTTD

`4,` are watching

- DHNB : Look! -> HTTD

`5,` visits

- DHNB : every weekend -> HTĐ

`6,` is shining

- DHNB : now -> HTTD

`7,` read

- DHNB : sometimes -> HTĐ

`8,` is playing

- DHNB : Look! -> HTTD

`9,` Do ... go

`10,` gets

- DHNB : every morning -> HTĐ

`11,` are going

- DHNB : now -> HTTD

`12,` eats

- DHNB : every Sunday -> HTĐ

`13,` jumps

- DHNB : never -> HTĐ

`14,` doesn't smoke

`15,` plays

- DHNB : always -> HTĐ

`16,` is

- HTĐ - KĐ : S + am/is/are + O

_____________________________________

`@` Hiện tại tiếp diễn

(+) S + am/is/are + V-ing ...

(-) S + am/is/are + not + V-ing ...

(?) Am/is/are + S + V-ing ... ?

`@` Hiện tại đơn

(+) S + V-s/es/inf ...

(-) S + don't/doesn't + Vbare-inf ...

(?) Do/does + S + Vbare-inf ... ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK