Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Điền vào chỗ trống với dạng đúng của tính từ...

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của tính từ hoặc trạng từ trong ngoặc 1. Tim is ______________ (tall) than Jack. 2. This exercise is ______________ (difficult

Câu hỏi :

Điền vào chỗ trống với dạng đúng của tính từ hoặc trạng từ trong ngoặc

1. Tim is ______________ (tall) than Jack.

2. This exercise is ______________ (difficult) than that one.

3. She dances ______________ (gracefully) than anyone else.

4. He works ______________ (hard) than his colleagues.

5. Mary is ____ (intelligent) than her classmates.

6.This task is ______________ (the same) the one we did yesterday.

7. His explanation was ________ (clear) as the teacher's.

8. This movie is ____ (funny) than the one we watched last night.

9. This book is ________ (interesting) as that one.

10. Their house is ______________ (the same) ours.

11. He did his homework ____ (careful) than usual.

12. His explanation was ____ (clear) than the teacher's.

13. Their house is _______ (the same) ours.

14. This comic book is (fun)_________ than the last one I read

Lời giải 1 :

`1.` taller

`2.` more difficult

`3.` more gracefully

`4.` harder

`5.` more intelligent

`6.` the same as

`7.` as clear

`8.` funnier

`9.` as interesting

`10.` the same as

`11.` more carefully

`12.` clearer

`13.` the same as

`14.` funnier

`-------`

`-` So sánh ngang bằng: S1 + V + as + adj/adv + as + S2

`-` S1 + be + the same as + S2

`-` So sánh hơn với tính, trạng từ ngắn: S1 + V + adj/adv + -er + than + S2

`-` So sánh hơn với tính, trạng từ dài: S1 + V + more + adj/adv + than + S2

`#vu0000`

Lời giải 2 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`@` SSH :

`-` Tính từ ngắn : `S_1` + V + adj / adv – er + than + `S_2`

`-` Tính từ dài : `S_1` + V + more + adj / adv  + than + `S_2`

`@` SS bằng : 

`-` `S_1` + V + as + adj / adv + `S_2`

`-` `S_1` + am / is / are + the same as + `S_2`

`-------`

`1.` taller

`2.` more difficult

`3.` more gracefully

`4.` harder 

`5.` more intelligent

`6.` the same as

`7.` as clear

`8.` funnier

`9.` more interesting

`10.` the same as

`11.` more carefully

`12.` clearer

`13.` the same as

`14.` funnier

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK