làm các câu trong ảnh+dịch đề bài của câu 38,39,40 giúp m. Là đề bài chứ k phải câu đâu mn nhá
`36` B `->` her
`-` tính từ sở hữu + N
`-` she `->` her
`37` A `->` to go
`-` wh + to V
Hoàn thành câu với dạng to V hoặc Ving của động từ trong ngoặc
`38` buy
`-` Hiện tại đơn, dấu hiệu: often
`->` `(+)` S + V(s/es)
`-` “tourists” (du khách) là chủ ngữ số nhiều `->` Vinf.
`39` were going
`-` Quá khứ tiếp diễn, dấu hiệu: At `10` p.m yesterday
`->` `(+)` S + was/were + Ving
`-` “garbage collectors” (người thu gom rác) là chủ ngữ số nhiều `->` tobe “were”.
`40` won’t pass
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`->` If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/… + V
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại, tương lai.
Viết lại những câu dưới đây sao cho giữ nguyên nghĩa của câu trước.
`41` He often looks after his younger sister after school.
`-` take care of `=` look after sb: chăm sóc cho ai.
`-` Hiện tại đơn: `(+)` S + V(s/es)
`-` “he” (anh ấy) là chủ ngữ số ít `->` Vs/es.
`42` I don’t know how to sing a song in English.
`-` wh + to V
`43` I often spend time visiting Tinh market whenever I go to Sapa.
`-` S + V + whenever + S + V: Mỗi khi
`44` We often spend our holiday visiting the craft village when we have time.
`-` Hiện tại đơn, dấu hiệu: often
`->` `(+)` S + V(s/es)
`-` “we” (chúng tôi) là chủ ngữ số nhiều `->` Vinf
`-` spend + khoảng thời gian + Ving: dành bao lâu làm gì
`-` the + N xác định
`45` I wonder who to ask for some advice, my teacher or my parents?
`-` S + wonder/want to know/… + wh + to V
`-` ask for sth: hỏi việc gì
`-` tính từ sở hữu + N
Đề bài: Hoàn thành các câu với dạng verb nguyên thể (động từ nt) hoặc verb-ing (động từ thêm ing) trong ngoặc.
38. buy (dhnb: often ⇒ đây là thì hiện tại đơn, tourists thêm s là số nhiều nên không phải thêm s/es vào động từ)
- Dịch: Khách du lịch đến làng Chuông thường mua nón lá làm quà lưu niệm.
39. were going (dhnb: at 10 p.m yesterday ⇒ có thời gian rõ ràng, cụ thể trong quá khứ ⇒ thì quá khứ tiếp diễn, garbage collectors thêm s là số nhiều nên sử dụng were + v-ing)
- Dịch: 10 giờ tối hôm qua, người thu gom rác đã đi đến khu phố của tôi để nhặt rác.
40. didn't pass (câu điều kiện loại 1, if + S + V(hiện tại đơn), if + S + V(quá khứ đơn).)
- Dịch: Nếu tôi không làm việc chăm chỉ, tôi sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối kì.
41. He often looks after his younger sister after school. (look after = take care of = chăm sóc)
42. I don't know how to sing a song in English.
43. I often visit Tinh market when I go to Sapa.
44. We often spend our holiday visiting a craft village when we have time.
45. I wondered who to ask for some advice teacher or parents. (ask for some advice: xin một vài lời khuyên)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK