Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 2. My roommate's parents......... (call) him last night while we.........(watch)...

2. My roommate's parents......... (call) him last night while we.........(watch) TV. 3. I..........(call) Mr Wilson at 9 last night, but he (not be)..........a

Câu hỏi :

2. My roommate's parents......... (call) him last night while we.........(watch) TV.

3. I..........(call) Mr Wilson at 9 last night, but he (not be)..........at home. He (study)............. at the library.

4. My brother and sister ..........(talk) about something when I...........(walk) into the room.

5. The little boy........... (fall) asleen while his

mother...............(read) him a story.

6. They ............(wait) for me when I.................. ......(arrive)at the station.

7. ......... they .........(play) tennis when I ...........raining (start)?

8. We ......... (drive) home from the theatre when the police................ (stop) us.

9. The wind...........(blow) very hard when I..............(go) out this morning.

10. While I...........in my room, my roommate.... ...........a party in the other room (study/ have)

Lời giải 1 :

`2`called-was watching

`3`.  was calling - wasn't 

`4`. were talking - walked;

`5`.fell - was reading

`6`. were waiting - arrived

`7`.Were ... playing - started

`8`. were driving - stopped

`9`. were driving - stopped;

`10`.was studying - was having

`@` Công thức Thì quá khứ tiếp diễn :

`+` S + was/ were + V-ing (+ O)

`-` S + was/ were + not + V-ing (+ O)

`?`was/ were + S + V-ing (+ O)?

`+`Thì quá khứ tiếp diễn được dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra

Lời giải 2 :

`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`

`@` WHEN : Diễn tả `1` hành động đang xảy ra thì `1` HĐ khác xen vào

`=>` When + S + V2/ed, S + was `/` were + V_ing

`=>` While + S + was `/` were + V_ing, S + V2/ed

`@` WHILE : Diễn tả `2` hành động xảy ra song song với nhau

`=>` While +  S + was `/` were + V_ing,  S + was `/` were + V_ing

`----------`

`2.` called `-` were watching 

`3.` called `-` wasn't `-` was studying

`4.` were talking `-` walked

`5.` fell `-` was reading

`6.` were waiting `-` arrived

`7.` Were `...` playing `-` started

`-` Started + V_ing `/` to V : Bắt đầu làm gì

`8.` were driving `-` stopped

`9.`  was blowing `-` went 

`10.` was studying `-` was having

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK