Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1. Max's school club is A. running a campaign to...

1. Max's school club is A. running a campaign to call for protecting cyberbullying victims. B. Earning C. facing D. Accessing 12. My father objected to me

Câu hỏi :

Giúp mình với ạ. Cảm ơn

image

1. Max's school club is A. running a campaign to call for protecting cyberbullying victims. B. Earning C. facing D. Accessing 12. My father objected to me

Lời giải 1 :

`I`

`1` `A`

`-` run a campaign: thực hiện một cuộc chiến dịch

`2` `D`

`-` have influence on sb: có ảnh hướng tới ai

`3` `C`

`-` get around: đi lại

`->` Sinh viên sống độc lập có thể tự do đi lại mà không cần sự can thiệp của gia đình. 

`4` `D`

`-` in order that + clause: để ...

`-` although + clause: mặc dù

`-` since + clause: khi/vì ...

`-` by the time + clause: vào lúc ...

`->` Harper học rất chăm chỉ vào buổi tối để không bị tụt khỏi top 10 trong lớp.

`5` `A`

`-` get into habit of ...: có thói quen làm gì

`->` Lâm có thói quen ưu tiên những nhiệm vụ quan trọng khi có lịch trình bận rộn. 

`6` `C`

`-` (a) ceertificate of attendance: giấy chứng nhận hoàn thành (a course ...) 

`II`

`1` sharing

`-` feel like doing sth: cảm thấy muốn làm gì

`2` to feed

`-` have a chance to do sth: có cơ hội làm gì

`3` was cyberbullied

`-` The last time + clause (QKĐ): lần cuối ai làm gì

`-` cyberbully (v): bắt nạt trên mạng

`-` Bị động QKĐ: S + was/were + PII (by O)

`->` Lần cuối tôi bị bắt nạt trên mạng vì ngoại hình là 3 năm trước.

`4` to donate

`-` to do sth: để làm gì `->` chỉ mục đích

`->` Các sinh viên đã thành công trong việc quyên góp đủ tiền để quyên góp cho trung tâm cứu hộ gấu địa phương.

`5` takes

`-` Diễn tả lịch trình `->` HTĐ: S + V (s/es)

`-` S số ít `=>` -s

`6` have raised

`-` so far `=>` HTHT: S + has/have + PII

`-` S số nhiều `->` have

Lời giải 2 :

I.

`1.` A. running

(Câu lạc bộ ở trường của Max đang khởi động một chiến dịch kêu gọi bảo vệ các nạn nhân của bạo lực qua mạng.)

`-` running a campaign: khởi động một chiến dịch

`-` campaign(n): chiến dịch

`2.` D. influence

(Bố tôi phản đối tôi chơi với Jeremy vì nghĩ bạn ấy có ảnh hưởng không tốt lên tôi.)

`-` influence(n): ảnh hưởng

`3.` C. around

(Những học sinh, mà sống độc lập, có thể tự do đi lại mà không bị can thiệp bởi cha mẹ.)

`-` get around: đi lại

`-` interference(n): sự can thiệp

`4.` D. in order that

(Harper học rất chăm chỉ vào buổi tối để cô ấy sẽ không bị rời khỏi top 10 giữa các bạn cùng lớp.)

`-` in order that: để làm gì đó...

`5.` A. into

(Lâm có thói quen ưu tiên các công việc quan trọng khi anh ấy có một lịch trình bận rộn.)

`-` get into the habit of: có thói quen làm gì...

`6.` D. attendance

(Cô ấy dành khoảng 3 tháng tham gia một khóa học chăm sóc trẻ tập đi và sau đó nhận một chứng chỉ hoàn thành khóa học.)

`-` attendance(n): sự có mặt/sự tham dự

`-` certificate of attendance: chứng chỉ hoàn thành khóa học/lớp học nào đó...

II.

`1.` sharing

(Bạn có muốn chia sẻ những khó khăn gần đây với tôi không?)

`-` like + V_ing: thích làm gì đó...

`2.` to feed

(Anh ấy đã có cơ hội cho những con voi ăn khi đến Đắk Lắk năm ngoái.)

`-` have chance + to-V: có cơ hội để làm gì...

`3.` was cyberbullied

(Lần cuối tôi bị bắt nạt trên mạng vì vẻ ngoài của mình là khoảng ba năm trước.)

`-` Cấu trúc 'the last time':

The last time + S + V(ed/PII) + was + mốc thời gian + ...

`4.` to donate

(Các học sinh đã tiết kiệm thành công tiền để ủng hộ trung tâm cứu hộ gấu ở địa phương.)

`-` v + to-v: làm gì để làm gì...

`5.` takes

(Chuyến bay của chúng ta sẽ hạ cánh 10 giờ đêm nay, do đó ta cần nhanh chóng đến sân bay.)

`-` (plane) take off = landing: hạ cánh

`6.` have raised

(Các nhà bảo tồn đã tích một số tiền lớn cho các dự án sinh học của họ từ rất lâu.)

`-` Cấu trúc thì HTHT: diễn tả một hành động đã xảy ra từ quá khứ và sẽ còn diễn ra trong tương lai

S + have/has + V(ed/PII) + ...

`-` Dấu hiệu thì HTHT: so far

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK