Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 3. The last time I (cyberbully) for how I looked...

3. The last time I (cyberbully) for how I looked was three years ago. 4. The students succeeded in collecting enough money. bear rescue centre. 5. Our flig

Câu hỏi :

Giúp tớ với ạ. Cảm ơn

image

3. The last time I (cyberbully) for how I looked was three years ago. 4. The students succeeded in collecting enough money. bear rescue centre. 5. Our flig

Lời giải 1 :

`3.` cyberbullied

`-` The last time + S + V2/ed + O + was + time 

`4.` to donate

`-` V + enough + N + to_V + O

`->`đủ để làm gì

`5.` takes

`-` lịch trình máy bay -> HTĐ

`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O
`6.` have raised

`-` so far -> HTHT

`-` HTHT: `(+)` S + has/have + V3/ed + + O

`7.` participating

`-` be keen on doing sth : quan tâm, thích làm gì.

Lời giải 2 :

`Answer :` 

`3.` cyberbullied

`->` The last time `+` S + V`2`/ed `+` was `+` mốc/khoảng thời gian : Lần cuối ai đó thực hiện làm gì.. 

`4.` to donate

`->` S `+` V `+` enough `+` N `+` (for sb) `+` to V : đủ (ai đó) để làm gì...

`=>` `T`rans : Các sinh viên đã thành công trong việc quyên góp đủ tiền để quyên góp cho trung tâm cứu hộ gấu địa phương.

`5.` takes

`-` "tonight" là dấu hiệu của thì tương lai đơn

`->` Nhưng quy tắc thì hiện tại đơn diễn tả lịch trình luôn ở thì hiện tại đơn

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :

`->` `( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `

`@` Lưu ý :

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)

`-` Flight `->` Danh từ số ít `->` Thêm "s" sau take

`@` Cách thêm "s" và "es" 

`+` `1.` Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để có danh từ số nhiều, động từ.

`+` `2.` Thêm es vào sau danh từ có tận cùng bằng chữ cái `s, ss, sh, ch, z` và `x.`

`+` `3.` Thêm es đằng sau các danh từ kết thúc bằng phụ âm `+` o.

`6.` have raised

`->` `DHNB` của thì HTHT : so far

`-` Cấu trúc của thì HTHT :

`->` `( + )` S `+` have/ has `+` V3

`@` Lưu ý :

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has + V`3`

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have `+` V`3`

`-` Conservationists `->` Danh từ số nhiều `->` Dùng have

`7.` participating

`->` be keen on `+` V-ing : thích cái gì...

`=>` `T`rans : Tôi thích tham gia các hoạt động ngoại khóa vì chúng giúp tôi xây dựng sự tự tin.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK