vẫn tiếp tục nhờ giúp đỡ
$19$. will-help
$-$ S $+$ will $+$ V inf
$20$. am going to buy
$-$ S $+$ tobe $+$ going to $+$ V inf
$21$. are going to have
$-$ S $+$ tobe $+$ going to $+$ V inf
$22$. slower
`@` So sánh: slow $→$ slower
`@` Điều kiện loại 1:
$-$ If $+$ S $+$ V inf, S $+$ will $+$ V inf
$23$. better
`@` So sánh Hơn:
$-$ S1 $+$ tobe $+$ adj $+$ ER $+$ than $+$ S2
$-$ TH đặc biệt: good $→$ better, bad $→$ worse,...etc
$24$. worse
$-$ giải thích ở trên
$\color{#00FFFF}{\text{#}}$$\color{#CCFF99}{\text{ᗩ}}$$\color{#99FF99}{\text{ꮮ}}$$\color{#33FF99}{\text{ꮖ}}$$\color{#00FF99}{\text{ꮑ}}$$\color{#99FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#66FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FF33}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFCC}{\text{ꭺ}}$$\color{#00FFFF}{\text{ꭺ}}$⭐
`19` Will `-` help
`20` am going to buy
`21` are going to have
`-----`
`***` Tương lai đơn:
`->` S + will + V
`=>` Dùng cho một việc làm không có kế hoạch cụ thể ở tương lai; một lời hứa hẹn;...
`***` Tương lai gần:
`->` S + am/is/are + going + to V
`=>` Dùng cho một việc làm đã có kế hoạch cụ thể từ trước.
`-----`
`22` more slowly
`23` better
`24` worse
`---`
`***` So sánh hơn với trạng từ:
`->` S1 + V + adv-er/more adv + than + S2
`***` Trường hợp đặc biệt:
`-` good/well `->` better `->` the best
`-` bad/badly `->` worse `->` the worst
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK