Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Exercise 12. Put the words in the correct order to...

Exercise 12. Put the words in the correct order to make sentences a/ have/ I/ friend/ new/. …………………………………………………………………………………………. is/ teacher/ My/ Australian/ ne

Câu hỏi :

Exercise 12. Put the words in the correct order to make sentences

  1. a/ have/ I/ friend/ new/.

………………………………………………………………………………………….

  1. is/ teacher/ My/ Australian/ new/.

………………………………………………………………………………………….

  1. nationality/ What/ she/ is/?/

………………………………………………………………………………………….

  1. He/ Malaysian/ is/.

………………………………………………………………………………………….

  1. is/ America/ from/ She/.

………………………………………………………………………………………….

  1. is/ friend/ Japanese/ My/.

………………………………………………………………………………………….

  1. sister/ My/ friendly/ is/.

………………………………………………………………………………………….

  1. clever/ are/ and/ active/ They/.

………………………………………………………………………………………….

  1. she/ Is/ Indian/?/

………………………………………………………………………………………….

  1. he/ is/ like/ What/?/

………………………………………………………………………………………….

  1. Is/ friendly/ he/?/

………………………………………………………………………………………….

  1. is/ She/ helpful/.

………………………………………………………………………………………….

  1. she/ from/ Is/ Thailand/?/

………………………………………………………………………………………….

  1. are/ friends/ new/ My/ Chinese/.

………………………………………………………………………………………….

  1. comes/ He/ Singapore/ from/.

………………………………………………………………………………………….

  1. is/ She/ American/ not/.

…………………………………………………………

Lời giải 1 :

Exercise `12` :

`1`. I have a new friend.

⇒ Trans : Tôi có một người bạn mới.

`2`. My new teacher is Australian.

⇒ Trans : Giáo viên mới của tôi là người Úc.

`3`. What is her nationality?

⇒ Trans : Quốc tịch của cô ấy là gì?

`4`. He is Malaysian.

⇒ Trans : Anh ấy là người Malaysia.

`5`. She is from America.

⇒ Trans : Cô ấy đến từ Mỹ.

`6`. My friend is Japanese.

⇒ Trans : Bạn tôi là người Nhật Bản.

`7`. My sister is friendly.

⇒ Trans : Chị gái của tôi thân thiện.

`8`. They are clever and active.

⇒ Trans : Họ thông minh và năng động.

`9`. Is she Indian?

⇒ Trans : Cô ấy có phải là người Ấn Độ không?

`10`. What is he like?

⇒ Trans : Anh ấy như thế nào?

`11`. Is he friendly?

⇒ Trans : Anh ấy có thân thiện không?

`12`. She is helpful.

⇒ Trans : Cô ấy là người hữu ích.

`13`. Is she from Thailand?

⇒ Trans : Cô ấy đến từ Thái Lan phải không?

`14`. My new friends are Chinese.

⇒ Trans : Những người bạn mới của tôi là người Trung Quốc.

`15`. He comes from Singapore.

⇒ Trans : Anh ấy đến từ Singapore.

`16`. She is not American.

⇒ Trans : Cô ấy không phải là người Mỹ.

___________________________________________________________________________

`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn :

`-` Tobe

`+` Khẳng định : S + am/ is/ are + N/ Adj

`+` Phủ định : S + am/ is/ are + not + N/ Adj

`+` Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời : 

Yes, S + am/ is/ are.

No, S + am/ is/ are + not.

`-` Động từ thường :

`+` Khẳng định : S + V(s/ es) +…

`+` Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

`+` Nghi vấn : Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời :

Yes, S + do/ does.

No, S + do/ does + not.

`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời :

S + am/ is/ are (+ not) +…

CHÚC BẠN HỌC TỐT!~

Lời giải 2 :

1. I have a new friend.

Giải thích: "I" là chủ ngữ, "have" là động từ, "a new friend" là tân ngữ.
2. My new teacher is Australian.
Giải thích: "My new teacher" là chủ ngữ, "is" là động từ, "Australian" là vị ngữ chỉ quốc tịch.

3. What nationality is she?

Giải thích:"What nationality" là cụm từ hỏi quốc tịch, "is" là động từ, "she" là chủ ngữ.
4. He is Malaysian.

Giải thích: "He" là chủ ngữ, "is" là động từ, "Malaysian" là vị ngữ chỉ quốc tịch.
5. She is from America.

Giải thích: "She" là chủ ngữ, "is" là động từ, "from America" là cụm từ chỉ nơi chốn.
6. My friend is Japanese.
Giải thích: "My friend" là chủ ngữ, "is" là động từ, "Japanese" là vị ngữ chỉ quốc tịch.
7. My sister is friendly.  
Giải thích: "My sister" là chủ ngữ, "is" là động từ, "friendly" là vị ngữ chỉ tính chất.
8. They are clever and active.

Giải thích: "They" là chủ ngữ, "are" là động từ, "clever and active" là vị ngữ chỉ tính chất.
9. Is she Indian?

Giải thích: Câu hỏi đảo "Is" lên đầu, "she" là chủ ngữ, "Indian" là vị ngữ chỉ quốc tịch. 10. What is he like?

Giải thích: "What" là từ hỏi, "is" là động từ, "he" là chủ ngữ, "like" là vị ngữ.
11. Is he friendly?

Giải thích: Câu hỏi đảo "Is" lên đầu, "he" là chủ ngữ, "friendly" là vị ngữ chỉ tính chất.
12. She is helpful.

Giải thích: "She" là chủ ngữ, "is" là động từ, "helpful" là vị ngữ chỉ tính chất.
13. Is she from Thailand?

Giải thích: Câu hỏi đảo "Is" lên đầu, "she" là chủ ngữ, "from Thailand" là cụm từ chỉ nơi chốn.
14. My new friends are Chinese.

Giải thích: "My new friends" là chủ ngữ, "are" là động từ, "Chinese" là vị ngữ chỉ quốc tịch.
15. He comes from Singapore.

Giải thích: "He" là chủ ngữ, "comes" là động từ, "from Singapore" là cụm từ chỉ nơi chốn.
16. She is not American.

Giải thích: "She" là chủ ngữ, "is not" là động từ phủ định, "American" là vị ngữ chỉ quốc tịch. 

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK