E sắp đi hc r ak huhuhuhuhuh
`53` rises `-` sets .
`54` is playing .
`55` are singing .
`56` make .
`57` doesn't often go .
`58` isn't reading .
`59` Does Son write .
`60` are you listening .
`61` is crying .
`62` are .
`63` is going .
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
`@` Hiện tại tiếp diễn .
`(+)` S + be + V-ing + O .
`(-)` S + be + not + V-ing + O .
`(?)` Be + S + V-ing + O `?`
$#Athh$
`53.` rises `-` sets
`->` Chỉ sự thật hiển nhiên. ( HTĐ)
`54.` is playing
`->` DHNB: at the moment ( HTTD)
`55.` are singing
`->` DHNB: now ( HTTD)
`56.` make
`->` DHNB: always ( HTĐ)
`57.` doesn't go
`->` DHNB: often ( HTĐ)
`58.` isn't reading
`->` DHNB: at the moment ( HTTD)
`59.` Does Son write
`->` DHNB: every summer ( HTĐ)
`60.` are `-` listening
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, xung quanh thời điểm nói. ( HTTD)
`61.` is crying
`->` DHNB: Listen ( HTTD)
`62.` are
`63.` is going
`----------`
`***` Form:
`@` HTĐ:
`-` Động từ thường:
`(+)` S `+` V ( s, es)...
`(-)` S `+` doesn't/ don't `+` V( bare)...
`(?)` Do/ Does `+` S `+` V(bare)?
`->` No, S `+` doesn't/ don't.
`->` Yes, S `+` does/ do.
`(?)` Wh-`+` do/ does `+` S `+` V ( bare)?
`-` DHNB: Có các trạng từ chỉ tần suất: always, often, usually, somtimes, ever, never, rarely, every(week, day, month,...)
`-` Động từ tobe:
`(+)` S `+` be `+` adv/ adj/ N...
_____________
`***` Form:
`@` HTTD:
`(+)` S `+` am/ is/ are + V-ing...
`(-)` S `+` am/ is/ are `+` not + V-ing...
`(?)` Am/ Is/ Are `+` S `+` V-ing?
`->` Yes, S `+` am/ is/ are.
`->` No, S `+` am/ is/ are `+` not.
`(?)` Wh-`+` am/ is/ are `+` S `+` V-ing?
`***` Use:
`-` Diễn tả hành động mang tính tạm thời.
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
`-` Hành động có sự sắp xếp trước.
`-` Dùng HTTD với "always" khi muốn nói với ý chê trách, phê bình.
`***` DHNB: now, at the moment, right nơ, at the present, listen, be careful, look, be quiet,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK