Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 5. Underline the correct words in each sentence. 1. Sorry...

5. Underline the correct words in each sentence. 1. Sorry Im late. I had to/ may go to the library. 2. My brother could walk/ might walk before he started talk

Câu hỏi :

5. Underline the correct words in each sentence.

1. Sorry I’m late. I had to/ may go to the library.

2. My brother could walk/ might walk before he started talking.

3. You’ve worked very hard . You could/ must be tired.

4. George didn’t have to wait/ hadn’t to wait long for the bus

. 5. Don’t wait for me. I could be/ had to be late.

6. Helen mustn’t do/ couldn’t do her homework, because she was ill. 7.

This bus had to go/ might go to the centre. Shall I ask the driver?

8. Sam dropped three glasses, but was able to catch/ might catch one!

Lời giải 1 :

`1` had to

`-` "Sorry I'm late" (Xin lỗi tôi đến muộn) `->` đã phải làm một việc gì khác trước thì mới muộn giờ.

`-` S + have + to V: cần phải làm gì

`-` Quá khứ đơn: `(+)` S + V2/ed

`2` could walk

`-` S + could + V: có thể làm gì (trong quá khứ)

`->` Diễn tả khả năng làm gì. 

`3` must

`-` S + must be + adj

`->` Diễn tả suy đoán chắc chắn về hành động trong quá khứ.

`4` didn't have to wait

`-` S + have + to V: cần phải làm gì

`->` `(-)` S + not + have + to V: không cần phải làm gì

`-` Quá khứ đơn: `(-)` S + didn't + V

`5` could be

`-` S + could + V: có thể sẽ làm gì

`->` Diễn tả một tiên đoán không chắc chắn về hành động trong tương lai.

`6` couldn't do

`-` S + could + (not) + V: (không) thể làm gì (trong quá khứ)

`->` Diễn tả khả năng làm gì.

`7` might go

`-` S + might + V: có lẽ sẽ làm gì

`->` Diễn tả một tiên đoán không chắc chắn về hành động trong tương lai.

`8` was able to catch

`-` S + be + able + to V: có thể làm gì

`-` Quá khứ đơn: `(+)` S + was/were

Lời giải 2 :

ĐÁP ÁN + GIẢI THÍCH : 

`1` Sorry I'm late. I had to go to the library.

`=>` "Had to" : diễn đạt việc làm bắt buộc trong quá khứ.

`=>` "May" `+` Inf : diễn tả khả năng ở hiện tại và tương lai. ( LOẠI ) 

TRANS : Xin lỗi vì tôi đã đến muộn. Tôi phải đi đến thư viện.

`2` My brother could walk before he started talking.

`=>` "Could"  : chỉ khả năng trong quá khứ.

TRANS : Anh trai của tôi có thể đi trước khi anh ấy bắt đầu nói.

`3` You've worked very hard. You must be tired.

`=>` "Must" : để diễn đạt sự chắc chắn, kết luận điều gì đó.

TRANS : Bạn đã làm việc rất chăm chỉ. Chắc là bạn mệt rồi.

`4` George didn't have to wait long for the bus.

`=>` "Didn't have to" : việc không cần phải làm, không bắt buộc...

TRANS ;  George không phải chờ lâu để lên xe buýt.

`5` Don't wait for me. I could be late.

`=>` "Could" ở đây diễn đạt một khả năng trong tương lai.

TRANS :   Đừng chờ tôi. Tôi có thể đến muộn.

`6` Helen couldn't do her homework because she was ill.

`=>` "Couldn't" nghĩa là không có khả năng hoặc không thể.

`7` This bus might go to the centre. Shall I ask the driver?

`=>` "Might" : để diễn đạt một khả năng trong tương lai, nhưng không chắc chắn.

`8` Sam dropped three glasses, but was able to catch one!

`=>` "Was able to" diễn đạt khả năng ,sự thành công trong nỗ lực thực hiện việc gì đó

*CHÚC BẠN HỌC TỐT!

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK