Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Find the mistake. Then fix it 31. What do your...

Find the mistake. Then fix it 31. What do your sister do every morning? 32. My father go fishing once a week. 33. He wash his face every morning. 34. My un

Câu hỏi :

Mn giúp tui với ạ

Xin camon

image

Find the mistake. Then fix it 31. What do your sister do every morning? 32. My father go fishing once a week. 33. He wash his face every morning. 34. My un

Lời giải 1 :

`31`  'do' đằng trước "your sister"

`->` Sửa  : does

`32`  go

`->` Sửa  : goes

`33` wash

`->` Sửa : washes

`34` in

`->` Sửa : on

`35` visits

`->` Sửa : visit

`36` do

`->` Sửa : does

`37` doesn't

`->` Sửa : does

`38` is

`->` Sửa : are

`39` is

`->` Sửa : are

`40` The

`->` Sửa : $\emptyset$

`41` in

`->` Sửa : on

`42` are

`->` Sửa : is

`-` CT :

S + V(s/es)

S + am/is/are + bổ ngữ

I + am/am not

He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is/isn't

I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + are/aren't

Am/Is/Are + S + bổ ngữ?

He/She/It/tên riêng/danh từ số ít/danh từ không đếm được + does/doesn't

I/You/We/They/danh từ đếm được số nhiều + do/don't

$baoyen.$

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

---------------------------------------------------------------

31. do your sister ⇒ does your sister 

DHNB: every morning (HTD)

your sister: chị của bạn ⇒ S số ít 

32. go ⇒ goes

DHNB: once a week (HTD)

My father: bố của tôi ⇒ S số ít 

33. wash ⇒ washes 

DHNB: every morning (HTD)

34. in ⇒ at 

live at + địa chỉ cụ thể rõ ràng 

35. visits ⇒ visit

My parents: bố mẹ của tôi ⇒ S số nhiều 

DHNB: once a week (HTD)

36. do ⇒ does

DHNB: always (HTD)

My brother: anh trai tôi ⇒ S số ít 

37. doesn't  ⇒ does

Does + S +V1? ⇒ Yes, S + does / No, S + doesn't 

38. is ⇒ are 

39. is  ⇒ are (bỏ chấm hỏi)

40. The  ⇒ bỏ 

Snow White: bạch tuyết  ⇒ đang nói người / tên riêng k dùng mạo từ 

41. in ⇒ on 

on + ngày 

42. are ⇒ is

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK