Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 *III. Each sentence has one mistake, Find the mistake and...

*III. Each sentence has one mistake, Find the mistake and correct it. 1. Mai and Phuong goes to school at a quarter to seven. 2. Thanh is on class 6c... 3.

Câu hỏi :

giúp mi kvs ạ , thanks nhìu

image

*III. Each sentence has one mistake, Find the mistake and correct it. 1. Mai and Phuong goes to school at a quarter to seven. 2. Thanh is on class 6c... 3.

Lời giải 1 :

`III`

`1` goes `->` go

`-` HTĐ: S + V (s/es)

`-` S số nhiều `->` V nguyên thể

`2` on `->` in

`-` in class: trong lớp

`3` get `->` gets

`-` often `->` HTĐ: S + v (s/es)

`-` S số ít `->` thêm s

`4` watches `->` watch

`-` HTĐ: (?) Do/does + S + V?

`5` mother name `->` mother's name

`-` N's + N `->` chỉ sự sở hữu của danh từ sau với danh từ trước

`6` does `->` do

`-` HTĐ: (?) Do/does + S + V?

`-` S số nhiều `->` do

`7` Do `->` Does

`-` every week `=>` HTĐ: (?) Do/does + S + V?

`-` S số ít `->` does

`8` watch `->` watches

`-` always `=>` HTĐ: S + V (s/es)

`-` S số ít, động từ "watch" kết thúc bằng -ch `=>` thêm es

`9` goes `->` go

`-` sometimes `=>` HTĐ: S + V (s/es)

`-` S số nhiều `->` V nguyên thể

`10` carries `->` carry

`-` HTĐ: (?) Do/does + S + V?

`IV`

`1` `D`

`2` `B`

`3` `A` 

`4` `A`

`5` `D`

`=======`

`-` Thì HTĐ:

`(+)` S + V (s/es) | S + is/am/are + adj/N

`(-)` S + do/does + not + V | S + is/am/are + not + adj/N

`(?)` Do/Does + S + V? | Is/am/are + S + adj/N? 

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

-------------------------------------------------------

III)

1. goes ⇒ go

2. on ⇒ in 

S + be+ in class 

3. get ⇒ gets 

4. watches ⇒ watch 

5. My mother name ⇒ My mother's name 

6. does ⇒ do 

7. Do ⇒ Does

8. watch ⇒ watches 

9. goes ⇒ go 

10. carries ⇒ carry 

III) 

1. D

2. B

3. A

4. A 

5. D

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK