giúp mik vs ạ , thanks nhìu
Đáp án + Giải thích các bước :
2. His name is Minh
- He , she , it , danh từ số ít dùng is
- ( Your , my , his , her , our , their ,... ) + Noun
- Name ( N ) = tên
3. Are these your pencils ?
- Are these + N-số nhiều
- Pencil ( N ) = Viết chì
4. What are these ?
- What are these ? = Đây là cái gì ?
- Are thường đi với danh từ số nhiều
5. What is it ?
- What is it ? = Nó là gì ?
- Is đi với he , she , it , danh từ số ít
6. My mother is tall
- Cấu trúc hiện tại đơn với to be : S + to be + Adj
+ I dùng am
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
- Tall ( Adj ) = cao
2 His name is Minh.
3 Are these your pencils?
4 What are these?
5 What is it?
6 My mother is tall.
- Hiện tại đơn ( động từ tobe ):
(+) S + is/am/are + N/adj.
(-) S + is/am/are + not + N/adj.
(?) is/am/are + S + N/adj?.
- I + am (not).
- He/She/It/Chủ ngữ số ít + is (not).
- We/You/They/Chủ ngữ số nhiều + are (not).
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK