giúp mi kvs ạ , thanks nhìu
Đáp án + Giải thích các bước :
II.
7. What is his name ?
8. The children are fine
9. The children are good students
10. Her name is not Hung
11. Where is he from ?
12. Is Nga a new student ?
13. This is my father
14. Are you Hoa ?
15. How are you today
III.
1. My name is Phương
- Người trả lời phải dùng My ( Của tôi )
- Name ( N ) = tên
2. His name is Tam
- My , Your , his , her , our , their ,.... + Noun
3. How many chairs are there in your house ?
- Vì chairs là danh từ số nhiều nên dùng are there
- Cấu trúc câu hỏi how many : How many + N - số nhiều + Are there + ..... ?
4. What does your father do ?
- He , she , it , danh từ số ít dùng does ( doesn't )
5. My sister is an engineer
- A / an là từ dùng để chỉ một thứ nào đó
+ An thường dùng cho những từ bắt đầu bằng chữ A , O , E, U, I
+ A dùng cho những trường hợp còn lại
6. They are nurses
- They ( họ )là số nhiều nên không dùng a
- Nurse ( N ) = y tá
7. Who are they ?
- Who are they ? = Họ là ai ?
- You ,we , they , danh từ số nhiều dùng are
8. Are Nam and Ba students ?
- Nam và Ba là danh từ số nhiều nên dùng are và student phải có S
- Student ( N ) = Học sinh
9. Who are they ?
- Cấu trúc câu hỏi who : Who + to be + S ?
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
10. Where is Ha's house ?
- He , she , it , danh từ số ít dùng is
- You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
- Cấu trúc where : Where + to be + Noun ( số ít - số nhiều )
_______________________________________________________
Thì hiện tại đơn :
- Cấu trúc ( động từ thường ) :
( + ) : S + V-0/s,es
( - ) : S + don't / doesn't + V-0
( ? ) : Does / do + S + V-0 ..... ?
+ I , you , we , they, danh từ số nhiều dùng V-0 , do ( don't )
+ He , she , it , danh từ số ít dùng V-s,es , does ( doesn't )
- Cấu trúc ( động từ to be ) :
( + ) : S + to be + adj / n
( - ) : S + to be + not + adj / n
( ? ) : To be + S + adj / n .... ?
+ I dùng am
+ You , we , they , danh từ số nhiều dùng are
+ He , she , it , danh từ số ít dùng is
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
--------------------------------------------
7. What is his name?
his name: tên của anh ấy --> số ít
8. The children are fine.
The children: những đứa trẻ --> số nhiều
9. The children are good students.
The children: những đứa trẻ --> số nhiều
10. Her name isn't Hung.
her name: tên của cô ấy --> số ít
11. Where is he from?
12. Is Nga a new student?
13. This is my father.
This is + N số ít
14. Are you Hoa?
15. How are you today?
III)
1. Your name is Phuong --> My name is Phuong.
What is your name? hỏi tên
My name is + Tên : tên tôi là ...
2. he name (cả hai) --> His name
tính từ sở hữu +N
3. chair --> chairs
How many + +N số nhiều
4. do your father --> does your father
What + do/does + S+ V1? thì HTĐ
your father: ba của bạn --> số ít
5. a --> an
an dùng khi đứng đầu là các nguyên âm UEOAI
6. a --> bỏ
They are + N số nhiều
7. 's --> are / 're
they: họ --> S số nhiều
8. Is --> Are
Are + S số nhiều + N số nhiều ?
9. they are --> are they
Wh +be+ S?
10. Ha's house --> is Ha's house
Wh +be +S ?
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK