Giúp mình bfi này với viết cả công thức ra nhé mình cảm ơn
`1,` wear
- on Monday - hiện tại đơn S + V(s/es)
`2,` to take
- Tương lai gần S + am/is/are + going to V
`3,` pick
- must not do sth : không được làm gì
`4,` did not have
- when they were young
-> Quá khứ đơn S + did (not) + V nt
`5,` got
- yesterday morning -> Quá khứ đơn S + Ved/ V2
`6,` Do you have
- Hiện tại đơn Do/Does + S + Vnt?
`7,` does not do
- sometimes -> Hiện tại đơn S + do/does + not + Vnt
`8,` is raining
- hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, now
-> Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing
`9,` cleaned
- yesterday afternoon -> Quá khứ đơn
`10,` will be
- next year -> Tương lai đơn S + will + Vnt
`11,` saw
- last night -> Quá khứ đơn
`12,` is singing - has
- Listen! -> hiện tại tiếp diễn
- Chỉ sự sở hữu thì không chia tiếp diễn
`1`. Wear
`2`. To take
`3`. Pick
`4`. Didn't have
`-` S + Didn't + V_inf
`5`. got
`6`. Do you have
`-` Do/Does + S + V
`7`. doesn't do
`-` S + Do/Does (not) + V
`8`. raining
`-` Hiện tại tiếp diễn: S + Tobe + V_ing
`9`. Cleaned
`-` Qúa khứ đơn: S + V_ed
`-` Từ nhận biết yesterday
`10`. Will be
`-` Tương lai đơn: S + will/shall + V_inf
`-` Từ nhận biết: Next year
`11`. saw
`-` Động từ bất quy tắc: See
`-` Saw ở dạng thì quá khứ đơn
`12`. singing - has
`-` Hiện tại Tiếp Diễn: S + Tobe + V_ing
`-` Từ nhận biết: Listen!
`color{pink}{@thnguyen}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK