giúp mik vs ạ thanks
IV
`1` am doing
`-` Hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu: now
`->` `(+)` S + am/is/are + Ving
`2` Is
`-` Hiện tại đơn, dấu hiệu: every day
`->` `(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + adj/n?
`3` reads
`-` Hiện tại đơn, dấu hiệu: usually
`->` `(+)` S + V(s/es)
`4` didn't go
`-` Quá khứ đơn, dấu hiệu: yesterday
`-` `(-)` S + didn't + V
V
`25` C
`-` two: hai
`-` `2` loại thể thao chính bao gồm thể thao đồng đội và thể thao cá nhân.
`26` D
`-` and: và
`->` Nối các từ/vế câu có cùng chức vụ ngữ pháp
`27` C
`-` S + V + in order + to V: để
`-` get (v): đạt được
`28` B
`-` Bị động hiện tại đơn:
`->` `(+)` S + am/is/are + V3/ed + (by O)
`21`. I am doing my homework now.
`->` Thì HTTD : S + am/ is/ are + Ving
DHNB : now (bây giờ)
`22`. He is at school everyday?
`->` Thì HTĐ VỚI V(tobe) : S + am/is/are + N/AdJ
`23`. My grandfather usually reads newspapers in the morning.
`->` Thì HTĐ với V(thường) : S + V(s/es) + O
`24`. We didn't go to the market yesterday.
`->` Thì QKĐ với V(thường).
`(-)` : S + did not + V(base form).
--------------------------------------------------
`V`.
`25`. `C`
Dẫn chứng : câu đầu tiên "....team sports and individual sports"
`26`. `D`
Dẫn chứng : câu `2`, sử dụng từ nối "and : và" là phù hợp nhất
Dùng để liên kết giữa các câu, khiến cả đoạn văn chặt chẽ hơn.
`27`. `C`
Dẫn chứng : câu `5`.
Sử dụng cụm từ "to get : để có được/để đạt được'
`28`. `B`
`-` Called : được gọi là
*CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK