giúp mik vs ạ thanks
`33` This bike is hers.
`-` đại từ chỉ định + N
`-` Hiện tại đơn với tobe:
`->` `(+)` S + am/is/are + adj/N
`-` đại từ sở hữu đứng cuối câu
`34` I enjoy playing volleyball in my free time.
`-` Hiện tại đơn với động từ thường:
`->` `(+)` S + V(s/es)
`-` S + enjoy + Ving: thích làm gì
`-` in the free time: trong thời gian rảnh rỗi
`35` I am tired, so I go home early now.
`-` tobe + adj
`-` S + V, so + S + V: vì vậy
`-` go home: về nhà
`36` What time did you go to the gym yesterday?
`-` Quá khứ đơn, dấu hiệu: yesterday
`->` `(?)` (Wh) + Did + S + V?
`-` go to sw: đi đến đâu
`-` the + N xác định
Answer:
VII.
33. This bike is hers
- Đại từ chỉ định số ít ở gần: this + N
- Công thức đại từ chỉ định làm chủ ngữ: This/these/that/those/...+ is/are + O.
- Hers là đại từ sở hữu của her
34. I enjoy playing volleyball in my free time.
- Enjoy + V-ing: thích làm gì
- Thì HTTD: S + am/is/are + V-ing + O.
- In the free time: trong thời gian rảnh rỗi
35. I am tired, so I go home early now.
- am/is/are + adj
- Công thức: S + tobe + adj, so S + Vs/es + O.
- Now: bây giờ
36. What time did you go to the gym yesterday?
- The + danh từ được xác định
- Thì QKĐ:
+ Công thức: Wh + did + S + V-inf + O?
+ DHNB: yesterday (hôm qua)
- Go to the gym: đi đến phòng tập thể dục
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK