`17` haven't eaten .
`18` were sleeping .
`19` has worked .
`20` has she eaten .
`21` worked .
`22` haven't finished .
`23` had worked .
`24` has just come .
`25` had bought .
`-` Hiện tại hoàn thành :
`( + )` S + have/has + V3/Vpp + O .
`( - )` S + have/has + not + V3/Vpp + O .
`( ? )` Have/has + S + V3/Vpp + O `?`
`-` Quá khứ đơn :
`( + )` S + was/were + O `/` S + V(quá khứ) + O .
`( - )` S + was/were + not + O `/` S + didn't + V-inf + O .
`( ? )` Was/were + S + O `?` `/` Did + S + V-inf + O `?`
`-` Quá khứ hoàn thành :
`( + )` S + had + V3/Vpp + O .
`( - )` S + had + not + V3/Vpp + O .
`( ? )` Had + S + V3/Vpp + O `?`
`-` Quá khứ tiếp diễn :
`( + )` S + was/were + V_ing + O .
`( - )` S + was/were + not + V_ing + O .
`( ? )` Was/were + S + V_ing + O `?`
Past Simple: mô tả 1 hđ trong quá khứ
S + V2/ed + O
Dấu hiệu: thời gian trong quá khứ, last + thời gian, time + ago
Present Perfect: mô tả 1 hđ ở quá khứ hoặc hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai
S + have/has + V3/ed + O
Dấu hiệu: so far, since, yet
Past Perfect: mô tar1 hđ trong quá khứ trc 1 hđ trong quá khứ
S + had + V3/ed + Past Simple
Dấu hiệu: by the way, after, before,...
Past Continuous: mô tả 1 hđ tiếp diễn trong 1 tg nhất định trong quá khứ
S + was/were + V-ing + O
Dấu hiệu: while, when, ...
17. I haven't eaten this food so far
18. were sleeping
19. has worked
20. has eaten
21. worked
22. haven't finished
23. had worked
24. has just came
25. had bought
#kenleweb13
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK