`12.` has learnt/learned
`-` DHNB: For `3` years: Trong khoảng `3` năm. `->` HTHT
`->` Thì HTHT: S `+` have/has (not) `+` PII
`13.` saw
`-` Cấu trúc: S `+` V(QKTD) `+` when `+` S `+` V(QKĐ)
`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.
`14.` did you do
`-` DHNB: Last month: Tháng trước. `->` QKĐ
`-` Cấu trúc thì QKĐ: Wh-q `+` did `+` S `+` V-inf `?`
`15.` have you done
`-` DHNB: Since last month: Kể từ tháng trước.
`-` Cấu trúc thì HTHT: Wh-q `+` have/has `+` S `+` PII `?`
`16.` had worked
`-` DHNB: Before `2013:` Trước năm `2013.` `->` QKHT
`-` Cấu trúc thì QKHT: S `+` had (not) `+` PII
`12` has learnt .
`13` saw .
`14` did you do .
`15` have you done .
`16` had worked .
`-` Hiện tại hoàn thành :
`( + )` S + have/has + V3/Vpp + O .
`( - )` S + have/has + not + V3/Vpp + O .
`( ? )` Have/has + S + V3/Vpp + O `?`
`-` Quá khứ đơn :
`( + )` S + was/were + O `/` S + V(quá khứ) + O .
`( - )` S + was/were + not + O `/` S + didn't + V-inf + O .
`( ? )` Was/were + S + O `?` `/` Did + S + V-inf + O `?`
`-` Quá khứ hoàn thành :
`( + )` S + had + V3/Vpp + O .
`( - )` S + had + not + V3/Vpp + O .
`( ? )` Had + S + V3/Vpp + O `?`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK