Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 chia thì từ 1 đến 11 ạ sinple past present...

chia thì từ 1 đến 11 ạ sinple past present perfect past perfect past continuous1. She (start) working for that company 20 years ago. 2. My father (watch) TV wh

Câu hỏi :

chia thì từ 1 đến 11 ạ sinple past present perfect past perfect past continuous

image

chia thì từ 1 đến 11 ạ sinple past present perfect past perfect past continuous1. She (start) working for that company 20 years ago. 2. My father (watch) TV wh

Lời giải 1 :

Past Simple: mô tả 1 hđ trong quá khứ

S + V2/ed + O

Dấu hiệu: thời gian trong quá khứ, last + thời gian, time + ago

Present Perfect: mô tả 1 hđ ở quá khứ hoặc hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai

S + have/has + V3/ed + O

Dấu hiệu: so far, since, yet

Past Perfect: mô tar1 hđ trong quá khứ trc 1 hđ trong quá khứ

S + had + V3/ed + Past Simple

Dấu hiệu: by the way, after, before,...

Past Continuous: mô tả 1 hđ tiếp diễn trong 1 tg nhất định trong quá khứ

S + was/were + V-ing + O

Dấu hiệu: while, when, ...

1. started

2. had watched

3. had left

4. was doing

5. did

6. hasn't  met

7.  was looking / prepared (was preparing cx đc)

8. Did - meet

9. called

10. was (sau since luôn là quá khứ đơn)

11. Have - seen

#kenleweb13

Lời giải 2 :

`1.` started

`-` DHNB: `20` years ago: Cách đây `20.` `->` QKĐ

`2.` was watching

`-` Cấu trúc: S `+` V(QKTD) `+` when `+` S `+` V(QKĐ)

`3.` had left

`-` Cấu trúc: After `+` S `+` V(QKHT), S `+` V(QKĐ)

`4.` were your students doing

`-` DHNB: At this time yesterday: Vào thời gian này hôm qua. `->` QKTD

`5.` did your stundents do

`-` DHNB: Yesterday: Ngày hôm qua. `->` QKĐ

`6.` hasn't met

`-` DHNB: Since: Kể từ khi ... `->` HTHT

`7.` was looking `-` was preparing

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKTD)

`8.` Did `-` meet

`-` DHNB: Last year: Năm ngoái. `->` QKĐ

`9.` called

`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT)

`10.` were

`-` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)

`11.` Have you ever seen 

`-` DHNB: Ever: Đã từng. `->` HTHT

`-----------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`-` Đối với động từ tobe: 

`(+)` S `+` was/were `+` Adj/N

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` Adj/N `?`

`-` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2`

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf

`(?)` Did `+` S `+` V-inf `?`

`@` Cấu trúc thì HTHT:

`(+)` S `+` have/has `+` PII

`(-)` S `+` have/has `+` not`+` PII

`(?)` Have/Has `+` S `+` PII `?`

`@` Cấu trúc thì QKHT:

`(+)` S `+` had `+` PII

`(-)` S `+` had `+` not`+` PII

`(?)` Had `+` S `+` PII `?`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK