`13,` The cats had been fed by Ann before she went to the cinema.
`-` Câu bị động qkht: S `+` had `+` been `+` V3/V-ed.. (by `+` O)
`14,` The pollution problems have been discussed by the students since last week.
`-` Câu bị động HTHT: S `+` have/has `+` been `+` V3/V-ed..(by `+` O)
`15,` Has the most valuable painting in the national museum been stolen?
`-` Câu bị động HTHT: S `+` have/has `+` been `+` V3/V-ed..(by `+` O)
`->` Nghi vấn: Have/Has `+` S `+` been `+` V3/V-ed..(by `+` O) ?
`16,` The new president will be interviewed on TV.
`-` Câu bị động của TLĐ: S `+` will `+` be `+` V3/V-ed..(by `+` O)
`17,` In Canada, how many languages are spoken?
`-` Câu bị động HTĐ: S `+` am/is/are `+` V3/V-ed...(by `+` O)
`-` WH `+` S `+` am/is/are `+` V3/V-ed...(by `+` O) ?
`18,` Are those shoes going to be repaired?
`-` Câu bị động của tương lai gần: S `+` tobe `+` going to be `+` V3/V-ed …. (by `+` O)
`19,` His nose has been broken in a football match.
`-` Câu bị động HTHT: S `+` have/has `+` been `+` V3/V-ed..(by `+` O)
`20,` Have the above sentences been finished?
`-` Câu bị động HTHT: S `+` have/has `+` been `+` V3/V-ed..(by `+` O)
${\text{Lưu ý: }}$
`+` Các đại từ bất định như somebody, nobody, people,.. không dùng by + O
Công thức active: s+v+o+place+time
passive: o+v(pp)+place(+by s)+time
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK