`color{red}{#lgdr}`
`16` haven't heard `-` disappeared .
`-` since + mệnh đề quá khứ : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành .
`=>` S + have/has + not + V3/Vpp + O .
`17` had left `-` went `-` turned .
`-` After : Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn .
`=>` S + had + V3/Vpp + O .
`-` After + S + had + V3/Vpp + O , S + V(quá khứ) + O : Sau khi ai đó đã làm gì , ai đó mới làm gì .
`18` had done .
`-` By the time : Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn .
`=>` S + had + V3/Vpp + O .
`19` were sitting .
`-` This time yesterday : Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn .
`=>` S + was/were + V_ing + O .
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, …
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
Công thức thì QKHT
(+) S + had + V3/ed
(-) S + had + not + V3/ed
(?) Had + S+ V3/ed?
--------------------------------------------------------------------------
16. haven’t heard / disappeared
HTHT + since + QKD
17. had left / went / turned
After + QKHT, QKD
18. had done
By the time + QKD, QKHT
19. were sitting
DHNB: this time yesterday (QKTD)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK