3 bạn nhanh nhất mình cho 5 sao
`31` .`B`.When
`=>` wh-word+am/are/is+S+N/Adj
`=>` hỏi khi nào `->` dùng when
`32` .see
`=>` see you tomorrow after noon: gặp bạn vào chiều mai
`33` . `B`.on sunday afternoons
`=>` on + buổi
`34` .`B`.is
`=>` Am/are/is+S+N/Adj
`35` . đây là bài nghe
`36` .`A` âm/u:/còn lại âm/ʌ/
`37` . Sam has a science lesson at 2 p.m
`=>` cấu trúc hiện tại đơn: `(+)` S+V(s/es)
`=>` Sam là chủ ngữ số ít `->` V thêm s/es
`38` .`D` âm/ð/còn lại âm/θ/
`39` .`A`.north
`=>` trên thực tế Ninh Bình ở phía Bắc Việt Nam ( north: phía bắc)
`40` .Can your sister ride a house - No,she can't
`=>` can/could+ V-inf: có thể làm điều gì đó
`=>` can't/couldn't + V-inf: không thể làm điều gì đó
`41` .taxi
`=>` by + phương tiện giao thông: đi bằng phương tiện gì đó
`42` .It's time for dinner
`=>` it's time for sth: đến thời gian cho điều gì đó
32. See
33. B
in the + buổi
on + ngày
34. B
Is + S số ít + …?
35. nghe (k có file nghe)
36. A phát âm là /u:/ - còn lại là /ʌ/
37. Sam has a Science lesson at 2 p.m.
S số ít + has+ N
a/an + N số ít
at+ giờ
38. D phát âm là /ð/ - còn lại là /θ/
39. A
north: hướng Bắc
40. Can your sister ride a horse? No, she can't.
Can + S+ V1? ai có thể làm gì
→ Yes, S + can
→ No, S + can’t
43. nghe (không có file nghe)
44. went
go-went-gone: đi
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK