Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 3. Viết lại những câu sau. Sửa lại phần in...

3. Viết lại những câu sau. Sửa lại phần in đậm. 1 Are top musicians studying for many years? 2 What's going on? I hope you don't touch my things! 3 It's a

Câu hỏi :

GIÚP EM AK

hơi dài mong mọi người thông cảm :))

image

3. Viết lại những câu sau. Sửa lại phần in đậm. 1 Are top musicians studying for many years? 2 What's going on? I hope you don't touch my things! 3 It's a

Lời giải 1 :

`@` Kiến thức : Hiện tại đơn 

`-` Tobe :

$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$

$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$

$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$

`-` Verb :

$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$

$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$

$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$

`+`  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

`+`  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`DHNB` :  always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...

`@` Hiện tại tiếp diễn :

`-` Cấu trúc :

`( + )` S + am / is / are + V`-ing.

`( - )` S + am / is / are + not + V`-ing.

`( ? )` Am / Is / Are + S + V`-ing`?`

`+)` I + am.

`+)` She / He / It / Danh từ số ít + is.

`+)` You / We / They / Danh từ số nhiều + are.

`-` Cách dùng :

`+)` Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.

`+)` Diễn tả hành động lặp lại nhiều lần khiến khó chịu.

`+)` Diễn tả kế hoạch, lịch trình rõ ràng chắc chắn xảy ra trong tương lai.

`-` `DHNB` : 

`+` At the moment.

`+` Now.

`+` Right now.

`+` Câu ra mệnh lệnh như : Listen!, Keep silent!, ...

`@` Quá khứ đơn :

`-` Tobe : 

`( + )` S + was / were + N / adj.

`( - )` S + was / were + not + N / adj.

`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`

`-` Verb : 

`( + )` S + Ved / V2.

`( - )` S + didn't + V`-`infi.

`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`

`-` Cách dùng : 

`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).

`-` `DHNB`:

`+` yesterday.

`+` last + time.

`+` time + ago.

`-` Hiện tại hoàn thành :

`( + )` S + have / has + Ved / V3.

`( - )` S + have / has + not + Ved / V3.

`( ? )` Have / Has + S + Ved / V3`?`

`+)` I / You / We / They / Danh từ số nhiều + have.

`+)` She / He / It / Danh từ số ít + has.

`-` Cách dùng :

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ ( không rõ thời gian ).

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài tới hiện tại.

`-` `DHNB` :

`+` Yet 

`+` Since

`+` For

`+` Already

`+` Just , Recently , Lately 

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.

`III`

`1.` Do top musicians study for many years`?`

`2.`  What's going on`?` I hope you aren't touching my things`!`.

`3.` It's a small business, so each person does lots of different jobs.

`4.` Is Christine listening to the radio, or is that the TV I can hear`?`

`5.` I usually buy a special ticket each week for the bus because it's cheaper.

`IV`

`1.` am working .

`2.` don't go .

`3.` is getting .

`4.` Does Gary ever talk .

`5.` hit .

`6.` read .

`7.` Do you practise .

`8.` are doing .

`9.` knows .

`10.` do you spell .

`V`

`1.` sent .

`2.` didn't come .

`3.` made .

`4.` knew .

`5.` took .

`6.` gave .

`7.` went .

`8.` had .

Lời giải 2 :

`3`

`1.` Do top musicians study for many years?

`2.` What's going on? I hope you aren't touching my things!

`3.` It's a small business, so each person does lots of different jobs.

`4.` Is Christine listening to the radio, or is that the TV I can hear?

`5.` I usually buy a special ticket each week for the bus because it's cheaper.

`4` 

`1.` am working

`2.` don't go

`3.` is getting

`4.` Does Gary ever talk

`5.` hit

`6.` read

`7.` Do you practise

`8.` are doing

`9.` knows

`10.` do you spell

`5`

`1.` sent

`2.` didn't come

`3.` made

`4.` knew

`5.` took

`6.` gave

`7.` went

`8.` had

Thì HTĐ:

`(+)` S Vs/es

`(-)` S don't/doesn't V

`(?)` Does/Do S V?

Thì HTTD:

`(+)` S is/am/are Ving

`(-)` S is/am/are not Ving

`(?)` Is/Am/Are S Ving? 

 Thì QKĐ

`(-)` S + did not + V (nguyên thể)

`(+)` S + V(quá khứ đơn)

`(?)` Did + S + V(nguyên thể)?

HTHT :

`-)` S + had/have+not + VpII

`+)` S + had/have+ VpII

`?)` Had/ Have + S + VpII?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK