SOS ạ
Hơi nhiều mong các anh, chị thông cảm ah :}
Bài `1` :
`1`. Không thấy
`2`. Helen often eats fast food for lunch
`3`. In the evening, Helen usually meets her friends for coffee
`4`. Không thấy
`5`. Helen rarely goes to the gym
`6`. Helen has a driving lesson twice a week
Bài `2` :
`1`. is writing
`2`. are losing
`3`. is having
`4`. is staying
`5`. am not lying
`6`. is always using
`7`. are having
`8`. Are you playing
`------------`
a, Thì hiện tại đơn
`-` Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động lặp đi lặp lại, một sự thật hiển nhiên ở hiện tại
`-` DHNB : every day, every month , ...
`-` Cấu trúc :
`+` Khẳng định : S + V( s/es ) + ....
`+` Phủ định : S + do/does + not + V + ...
`+` Nghi vấn : Does/do + S + V + ... ?
b, Thì hiện tại tiếp diễn
`-` Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm no í
`-` DHNB : at the moment, at present
`-` Cấu trúc :
`+` Khẳng định : S + tobe + V-ing + ...
`+` Phủ định : S + tobe + not + V-ing + ...
`+` Nghi vấn : Tobe + S + V-ing + ... ?
`I`
`2.` She often eats fast food for lunch.
`5.` She rarely goes to the gym.
`3.` In the evening, she usually meets her friends for coffee.
`6.` She has a driving lesson twice a week.
`->` Tất cả những câu trên đều diễn tả thói quen, hành động thường làm lặp đi lặp lại của người nói nên ta dùng thì HTĐ
`II`
`1.` is writing
`-` DHNB: At the moment: Ngay lúc này. `->` HTTD
`2.` are losing
`-` DHNB: Now: Bây giờ. `->` HTTD
`3.` is having
`-` DHNB: Right now: Ngay bây giờ. `->` HTTD
`4.` is staying
`-` Diễn tả hành động xảy ở hiện tại nhưng không phải ngay tại thời điểm nói.
`5.` am not lying
`-` Diễn tả hành động ngày tại thời điểm nói. `->` HTTD
`=>` Tạm dịch: Tôi không nói dối`!` Điều đó là sự thật`!` Tôi đã nhìn thấy Madonna ở siêu thị.
`6.` is always using
`-` Diễn tả sự phàn nàn, bực bội, khó chịu của người nói. `->` HTTD
`7.` are having
`-` Diễn tả hành động ngày tại thời điểm nói. `->` HTTD
`8.` Are you playing
`-` Diễn tả hành động ngày tại thời điểm nói. `->` HTTD
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`-` Cấu trúc thì HTTD:
`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`
`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK