Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Trong các từ sau đây:mine, yours, his, hers. Hãy điền...

Trong các từ sau đây:mine, yours, his, hers. Hãy điền các từ sau vào dấu chấm. 1. This is Syaqir's armchair. It's ... 2. This is my fridge. It's ... 3. These a

Câu hỏi :

Trong các từ sau đây:mine, yours, his, hers. Hãy điền các từ sau vào dấu chấm. 1. This is Syaqir's armchair. It's ... 2. This is my fridge. It's ... 3. These are Amin's cats. They're ... 4. These are Husna's slippers. They're ... 5. These are my trainers. They're ... 6. This is Mei Ling's cushion. It's ... 7. This is your coat. It's ... 8. These are your toys. They're ... (Viết theo đại từ sở hữu. VD: "my" chuyển thành "mine")

Lời giải 1 :

S             Tính từ sở hữu      Đại từ tân ngữ       Đại từ sở hữu

I                       My                          me                        Mine

You                 Your                        you                       Yours

We                  Our                          us                         Ours

They               Their                       them                    Theirs

He                    His                         him                        His

She                  Her                         her                        Hers

It                       Its                           it                            Its

------------------------------------------------------------

1. his

2. mine

3. his

4. hers

5. mine

6. hers

7. yours.

8. yours

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Lời giải 2 :

`1.` It's hers.

`2.` It's mine.

`3.` They're his

`4.` They're hers.

`5.` They're mine.

`6.` It's hers.

`7.` It's yours.

`8.` They're yours.

`------------`

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{ĐTNX}&\text{TTSH}&\text{ĐTSH}\\\hline \text{I}&\text{My}&\text{Mine}\\\hline \text{You}&\text{Your}&\text{Yours}\\\hline \text{He}&\text{His}&\text{His}\\\hline \text{She}&\text{Her}&\text{Hers}\\\hline \text{We}&\text{Our}&\text{Ours}\\\hline \text{They}&\text{Their}&\text{Theirs}\\\hline \text{It}&\text{Its}&\text{its}\\\hline\end{array}

`-` TTSH `+` Noun

`-` ĐTSH thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK