Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 4. Fill in the blank with the correct comparative...

Exercise 4. Fill in the blank with the correct comparative form of the adverbs. E.g: He is singing more loudly than the other singers. (loudly) 1. He arriv

Câu hỏi :

Giúp em với ạ cảm ơn

image

Exercise 4. Fill in the blank with the correct comparative form of the adverbs. E.g: He is singing more loudly than the other singers. (loudly) 1. He arriv

Lời giải 1 :

`1.` earlier 

`2.` more slowly 

`3.` later 

`4.` more loudly 

`5.` harder 

`6.` faster 

`7.` farther 

`8.` better 

`9.` worse 

`-------------------`

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2

`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:

`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:

`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2

`@` Cấu trúc so sánh  kém với tính từ dài:

`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng khẳng định:

`->` `(+)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:

`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`---------------------`

`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:

`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:

`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:

`+` Good/Well `->` Better`->`  The best

`+` Bad/Badly `->` Worse`->`  The worst

`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest

`+` Little `->` Less `->` The least

`+` Much/Many `->` More `->` The most

`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest

`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:

`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv

`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:

`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:

`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.                          

`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.

`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.

`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.

`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.

`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.

`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.

`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:

`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.

`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:

`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...

`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...

`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...

Lời giải 2 :

1. earlier .

2. more slowly .

3. later .

4. more loudly .

5. harder .

6. faster .

7. farther .

8. better .

9. worse .

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.

`-` Cấu trúc so sánh hơn : S + be / V + ( more ) + adj / adv ( er ) + than + S + V / O.

`+)` Những tính từ / trạng từ ngắn : thêm đuôi "er" vào cuối từ.

`+)` Những tính từ / trạng từ dài : thêm từ "more" vào trước từ.

`***` Quy tắc thêm "er" / "est" vào tính từ :

`1.` Tính từ một âm tiết kết thúc bởi 1 phụ âm → thêm hậu tố ‘‘er / est’’ một cách bình thường.

`+)` Example : old `->` older `->` oldest, tall `->` taller `->` tallest , ....

`2.` Tính từ một âm tiết kết thúc bởi nguyên âm ‘‘e’’ → chỉ cần thêm đuôi ‘‘r / st’’.

`+)` Example : fine `->` finer `->` finest

`3.` Tính từ một âm tiết kết thúc bởi một nguyên âm (u,e,o,a,i) và một phụ âm `→` gấp đôi phụ âm cuối và thêm hậu tố ‘‘er / est’’.

`+)` Example : fat `->` fatter `->` fattest, hot `->` hotter `->` hottest, ...

`4.` Tính từ hai âm tiết kết thúc bởi phụ âm ‘‘y’’ `→` bỏ phụ âm ‘‘y’’ và thêm đuôi ‘‘ier’’.

`+)` Example : pretty `->` prettier, happy `->` happier.

`***` Những tính từ đặc biệt :

`-` Good / well `-` better `-` best

`-` Bad `-` worse `-` worst

`-` Many / much `-` More `-` Most

`-` Little `-` Less `-` Least

`-` Old `-` older / elder `-` oldest / eldest

`-` Far `-` father / further `-` fathest / furthest

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK