Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Date No EXT: Dùng từ gợi ý viết thành câu...

Date No EXT: Dùng từ gợi ý viết thành câu flowers garden (now She not speak | English well / everyday I not / teacher" 1) We cut 2 3 4. What Maide the mome

Câu hỏi :

Giải cứu mình với ạ!!!

image

Date No EXT: Dùng từ gợi ý viết thành câu flowers garden (now She not speak | English well / everyday I not / teacher" 1) We cut 2 3 4. What Maide the mome

Lời giải 1 :

$\color{#246483}{M}\color{#34768F} {P}\color{#44889B}{h}\color{#539AA7}{u}\color{#63ACB3} {o}\color{#73BEBF}{c}$

`1`. We are cutting flowers in the garden now

`2`. She doesn't speak English well everyday

`3`. I am not a teacher

`4`. What is Mai doing at the moment?

`5`. Are they cooking dinner at home now?

`6`. She goes to school in the morning

`7`. I am living at Trung Xa right now

`8`. My friend is seeing a beautiful cat at present

`9`. Does Nam often eat meat?

`10`. Look! We are listening music

`-----------------------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`-----------------------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

Lời giải 2 :

lời giải:

1.we are eating flowres in the garden now

2.she dosen't speak english well every day

3.I am not a teacher

4.what is mai doing at the moment?

5.are they cooking dinner at home now?

6.she goes to school in the morning

7.Iam living at trung xa right now 

8.my friend is seeing a beatiful cat at present 

9.does nam often eat meat?

10.look!we are listening to music

Thì hiện tại tiếp diễn =you/we/they +are+Ving

dấu hiệu nhận biết at the moment;at present;now;...

he/she/it+is+Ving

Thì hiện tại đơn =you/we/they+V dữ nguyên

he/she/it+V+s/es

dấu hiệu nhận biết in the morning;every day;...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK