Exercise 1: Chọn động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
I __________(be) a student.
She __________(be) a teacher?
They __________ (be) on the beach.
We __________ (not/ be) shoplifters.
It __________ (be) a terrible day?
The cat and the dog __________ (not/ be) good friends.
Mice __________ (be) known for their agility and small size.
You __________ (not/ be) the winner of the contest.
We __________ (be) too late for the meeting.
She __________ (not/ be) your closest friend?
Unexplained natural phenomena __________ (be) often a subject of scientific research.
They __________ (not/ be) excited about the trip.
Various stimuli __________ (be)used in psychological experiments.
I __________ (not/ be) ready for the exam.
We __________ (not/ be) in the same team.
It __________ (be) a long journey.
She __________ (be) a doctor?
Darts __________ (be) a popular pub game.
You __________(be) my favorite teacher.
The United States __________ (be) a diverse and expansive country.
We __________ (be) ready for the challenge.
It __________ (not/ be) a busy day.
The news __________(be) broadcasting live from the scene of the event
`ttcolor{#FFC1C1}{#Pochaccco}`
`1`.am
`2`. is
`3`. are
`4`. aren't
`5`. is
`6`. aren't
`7`. are
`8`. aren't
`9`.are
`10`. isn't
`11`. is
`12`. aren't
`13`. is
`14`. am not
`15`. aren't
`16`. is
`17`. is .. she
`18`. is
`19`. are
`20`. is
`21`. are
`22`. isn't
`23`. is
`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`-`
Công thức :
`-`N (số ít) : he/she/it/.. + is
`-`N (số nhiều) : we/you/they/.. + are
`-` I + am
______________
HTĐ :
`@`Tobe :
`+`S + am/is/are + ...
`-`S + am/is/are + not + ...
`?`Am/is/are + S + ... ?
`***` Hiện tại đơn :
`-` Tobe :
$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$
$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$
$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$
`+)` I + am
`+)` She / he / it / danh từ số ít + is
`+)` You / we / they / danh từ số nhiều + are
`1.` am
`2.` Is she
`3.` are
`4.` aren't
`5.` Is it
`6.` aren't
`7.` is
`8.` aren't
`9.` are
`10.` Is not she
`11.` is
`12.` aren't
`13.` is
`14.` am not
`15.` aren't
`16.` is
`17.` Is she
`18.` is
`19.` are
`20.` is
`21.` are
`22.` isn't
`23.` is
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK