Exercise 1: Chọn động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
I __________(be) a student.
She __________(be) a teacher?
They __________ (be) on the beach.
We __________ (not/ be) shoplifters.
It __________ (be) a terrible day?
The cat and the dog __________ (not/ be) good friends.
Mice __________ (be) known for their agility and small size.
You __________ (not/ be) the winner of the contest.
We __________ (be) too late for the meeting.
She __________ (not/ be) your closest friend?
Unexplained natural phenomena __________ (be) often a subject of scientific research.
They __________ (not/ be) excited about the trip.
Various stimuli __________ (be)used in psychological experiments.
I __________ (not/ be) ready for the exam.
We __________ (not/ be) in the same team.
It __________ (be) a long journey.
She __________ (be) a doctor?
Darts __________ (be) a popular pub game.
You __________(be) my favorite teacher.
The United States __________ (be) a diverse and expansive country.
We __________ (be) ready for the challenge.
It __________ (not/ be) a busy day.
The news __________(be) broadcasting live from the scene of the event.
Exercise 2: Chọn động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
I (have) _________________English on Mondays
She( have) _____________________dinner at home
Hung (have)__________________Music on Fridays
They (have) ____________________a big house
He( have)_______________________a dog and a cat
We( not have)_________________a bike
She ( not have)_____________ a bird
I (not have)________________Maths on Thursday.
___________you( have)_______________ dinner at home?
Yes, I_____________
__________she(have)___________________a computer?
Yes, she________________
` 1`. am
` 2`. Is she
` 3`. are
` 4`. aren't
` 5`. aren't
` 6`. are
` -` Bị động HTĐ : S + is/am/are + V-ed/V3 + (by + O) ...
` 7`. aren't
` 8`. are
` 9`. Isn't she
` 10`. are
` 11`. aren't
` 12`. are
` -` Bị động HTĐ : S + is/am/are + V-ed/V3 + (by + O) ...
` 13`. am not
` 14`. aren't
` 15`. is
` 16`. Is she
` 17`. is
` 18`. are
` 19`. is
` 20`. are
` 21`. isn't
` 22`. is
` --------`
` @` Chủ ngữ số ít ` ->` is/isn't
` @` Chủ ngữ số nhiều ` ->` are/aren't
` @` Chủ ngữ "I" ` ->` am/am not
` --------`
` 1`. have
` 2`. has
` 3`. has
` 4`. have
` 5`. has
` 6`. don't have
` 7`. doesn't have
` 8`. don't have
` 9`. Do ` -` have ` -` do
` 10`. Does ` -` have ` -` does
` --------`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ...
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` Yes, S + do/does
` -` No, S + do/does + not
` -` Chủ ngữ số nhiều và "I" : have/don't have
` -` Chủ ngữ số ít : has/doesn't have
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK