it was not necessary for you to worry, but you did- it all turned out fine
--> you needn't
`=>` You needn't have worried, it all turned out fine.
`-` needn't + have + Vpp: lẽ ra không cần phải làm gì
`->` Diễn tả 1 hành động không cần thiết phải thực hiện trong quá khứ
`=` 'It was not necessary for you to worry, but you did'
`-` CT: It + tobe (not) + necessary/essential/important/v.v + for sb + to V
`->` Nó (không) cần thiết cho ai đó để làm gì
`-` Trans: Bạn không cần thiết phải lo lắng - mọi chuyện đều ổn cả.
`nacutihe.vt`
You needn't have worried, it all turned out fine.
`->` S + needn't + have + PII : không cần phải làm gì (ở quá khứ)
`=` It be not necessary (for sb) to V_inf : không cần thiết cho ai đó làm gì
`-` turn out (phr.v) : diễn ra
`->` Bạn không cần phải lo lắng, mọi thứ diễn ra tốt đẹp.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK