They believe that their favourite volleyball team ______ the match.
A. will win B. is going to win C. had won D. wins
She ________ for a new place to live this month. She’s fed up with living here.
A. will look B. had looked C. was looking D. is going to look
You are thirsty, aren’t you? I ________ you a glass of water.
A. will bring B. had brought C. brought D. am going to bring
Oops, I forgot to send this package. I _______ it after dinner.
A. will do B. am going to do C. have done D. had done
I cannot decide what to wear tonight. I know. I ________ a white dress I bought last week.
A. have worn B. am wearing C. am going to wear D. will wear
We _______ a community clean-up day. We have had enough people.
A. is organizing B. organized C. will organize D. are going to organize
A: Have you heard the news? The party has been cancelled.
B: Really? I ________ to the bar instead.
A. have gone B. am going to go C. am going D. will go
1 A
- believe (v) tin -> Quan điểm ở hiện tại về một sự việc trong tương lai, không có căn cứ -> TLĐ
2 D
- Căn cứ ở hiện tại : Shes fed up with living here
- this month -> thời gian trong tương lai gần
3 A
- Quyết định đưa ra ở thời điểm nói -> TLĐ
4 A
- Quyết định đưa ra ở thời điểm nói -> TLĐ
5 D
- Quyết định đưa ra ở thời điểm nói -> TLĐ
6 D
- Lên dự định từ trước và đã "Có đủ người" -> TLG
7 D
- Không có dự định từ trước -> TLĐ
Thì TLĐ -> Dự đoán trong tương lai nhưng không có căn cứ, dự định ở hiện tại ; diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói
(+) S + will + V-inf
(-) S + will not/ won't + V-inf
(?) Will + S + V-inf?
Thì TLG -> Hành động dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai gần, có dự định, kế hoạch từ trước, có dấu hiệu ở hiện tại
(+) S + am/is/are + going to V
(-) S + am/is/are + not + going to V
(?) Am/Is/Are + S + going to V?
Q.1: A - ta có: believe + will + V-inf...
Q.2: D - ta nói về ksự việc, hành động đã được lên kế hoạch sẵn, ta có: S + be going to + V-inf + (O).
Q.3: A - ta nói về 1 quyết định nhanh ngay tại thời điểm nói, ta có: S + will + V-inf + (O).
Q.4: A - tương tự Q.3.
Q.5: D - tương tự.
Q.6: D - tương tự Q.2.
Q.7: D - tương tự Q.3.
___by:hạvy bbi_nee____ <<hoctot>>
-----------------------------
.) Will
1. Usages
- Miêu ta 1 quyết định được thực hiện ngay tại thời điểm nói, không có kế hoạch, lịch trình cụ thể.
- Nói về 1 lời hứa trong tương lai.
- Dự đoán 1 việc sẽ xảy ra trong tương lai không có bằng chứng cụ thể.
2. Mẫu câu
(+) S + will + V-inf + (O).
(-) S + won't + V-inf + (O).
(?) Will + S + V-inf + (O)?
---------------------------
.) Be going to
1. Usages
- Nói về sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai. ( Dự đoán và có bằng chứng. ).
- Nói về 1 quyết định mà bạn sẽ thực hiện trong tương lai gần.
2. Mẫu câu
(+) S + be going to + V-inf + (O).
(-) S + be not going to + V-inf + (O).
(?) Be + S + going to + V-inf + (O)?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK