Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. I _______ the order right now. A. will cancel...

1. I _______ the order right now. A. will cancel B. am going to cancel 2. A: I cannot open this door. B: I _______ you with it. A. am going to help B. will hel

Câu hỏi :

1. I _______ the order right now.

A. will cancel B. am going to cancel

2. A: I cannot open this door. B: I _______ you with it.

A. am going to help B. will help

3. I _______ up painting. I've bought some pencils and paper.

A. will take B. am going to take

4. It ________ a busy day for all of us. There is lots of work to be done.

A. is going to be B. will be

5. We _______ this computer because we've got a new one.

A. won’t fix B. are not going to fix

6. Jimmy supposes the test _______ cancelled.

A. will be B. is going to be

7. My family _______ lunch at the Italian restaurant. We’ve booked a table.

A. will have B. is going to have

8. I think Jade _______ his job soon.

 A. will quit B. is going to quit

9. I ________ my dad. I told him I’d call him at 7.

A. will call B. am going to call

10. My dad must be worried. I _______ him right away.

A. will call B. am going to call

Lời giải 1 :

1 A

- Quyết định được đưa ra tại thời điểm nói -> TLĐ

2 B 

- Quyết định được đưa ra tại thời điểm nói -> TLĐ

3 B

- Chuẩn bị ở hiện tại :  I've bought some pencils and paper. -> TLG

4 A

5 B

- Lí do ở hiện tại : because we've got a new one. -> Có sự chuẩn bị từ trước, hành động không xuất phát đột ngột

6 A

- suppose (v) cho rằng - Chỉ quan điểm cá nhân không có căn cứ -> TLĐ

7 B

- Chuẩn bị ở hiện tại : Weve booked a table. -> TLG

8 A

- think (v) nghĩ - Chỉ quan điểm cá nhân không có căn cứ -> TLĐ

9 B

-  I told him Id call him at 7. (dự định sẵn ở hiện tại)

10 A

- Quyết định ở thời điểm nói -> TLĐ

Thì TLĐ -> Dự đoán trong tương lai nhưng không có căn cứ, dự định ở hiện tại ; diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói

(+) S + will + V-inf

(-) S + will not/ won't + V-inf

(?) Will + S + V-inf?

Thì TLG -> Hành động dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai gần, có dự định, kế hoạch từ trước, có dấu hiệu ở hiện tại

(+) S + am/is/are + going to V

(-) S + am/is/are + not + going to V

(?) Am/Is/Are + S + going to V?

Lời giải 2 :

`1. A`

`2. B`

`3. A`

`6. A`

`8. A`

`10. A`

`***` TLĐ:

`-` Cách dùng: diễn tả việc dự định ngay lúc đấy

`-` Công thức:

`+)` Khẳng định: S `+` will `+` `V_o`

`+)` Phủ định: S `+` will `+` not `+` `V_o`

`+)` Nghi vấn: Will `+` S `+` `V_o`?

`4. A`

`5. B`

`7. B`

`9. B`

`***` TLG:

`-` Cách dùng: diễn tả việc dự định đã được lên lịch từ sẵn.

`-` Công thức:

`+)` Khẳng định: S `+` am/is/are `+` going to `+` `V_o`

`+)` Phủ định: S `+` am/is/are `+` going to `+` not `+` `V_o`

`+)` Nghi vấn: Am/is/are `+` S `+` going to `+` `V_o`?

`FrozenQueen`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK