1. I hope my family _______ to Europe someday.
A. will travel B. is going to travel
2. There are some dark clouds. It _______.
A. will rain B. is going to rain
3. They think that robots _______ teachers in the future.
A. will replace B. are going to replace
4. You _______ late. The traffic is so heavy.
A. will be B. are going to be
5. I _______ to England this summer. I've been given the ticket.
A. will fly B. am going to fly
6. Adele _______ to France next year; she's been learning French for two months.
A. will move B. is going to move
7. A: Do you think it’s quite hot here? B: I ________ on the air conditioner.
A. will turn B. am going to turn
8. Look at that man! He _________ from the tree.
A. wilk fall B. is going to fall
9. I _______ my project by the end of the day. It's nearly completed.
A. will finish B. am going to finish
10. I think he _______ a new job soon.
A. will find B. is going to find
1 A
- Hy vọng trong tương lai : S + hope(s) + S + will (not) + V-inf
2 B
- Dấu hiệu "some dark clouds" là dấu hiệu ở hiện tại
-> TLG
3 A
- S + think (s) + (that) + S + will (not) + V-inf -> Quan điểm ở hiện tại về một sự việc trong tương lai, không có căn cứ
4 B
- Căn cứ : The traffic is so heavy -> TLG
5 B
- Chuẩn bị ở hiện tại : I've been given the ticket. -> TLG
6 B
- Chuẩn bị ở hiện tại : she's been learning French for two months. -> TLG
7 A
- Quyết định được đưa ra ở thời điểm hiện tại -> TLĐ
8 B
9 B
10 A
Thì TLĐ -> Dự đoán trong tương lai nhưng không có căn cứ, dự định ở hiện tại ; diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói
(+) S + will + V-inf
(-) S + will not/ won't + V-inf
(?) Will + S + V-inf?
Thì TLG -> Hành động dự đoán sẽ xảy ra trong tương lai gần, có dự định, kế hoạch từ trước, có dấu hiệu ở hiện tại
(+) S + am/is/are + going to V
(-) S + am/is/are + not + going to V
(?) Am/Is/Are + S + going to V?
`1. A`
`-` S + hope(s) + (that) + TLĐ (S + will + V-inf): hy vọng
`2. B`
`-` Diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần
`->` Thì TLG: `(+)` S + is/am/are + going to + V(bare)
`3. A`
`-` S + think(s) + (that) + TLĐ (S + will + V-inf): nghĩ
`4. B`
`-` Diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần
`->` Thì TLG: `(+)` S + is/am/are + going to + V(bare)
`5. B`
`-` Diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần
`->` Thì TLG: `(+)` S + is/am/are + going to + V(bare)
`6. B`
`-` Diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần
`->` Thì TLG: `(+)` S + is/am/are + going to + V(bare)
`7. A`
`-` Dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói mà chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói
`->` Thì TLĐ: `(+)` S + will + V(bare)
`8. B`
`-` Diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần
`->` Thì TLG: `(+)` S + is/am/are + going to + V(bare)
`9. B`
`-` Diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và có tính toán từ trước trong tương lai gần
`->` Thì TLG: `(+)` S + is/am/are + going to + V(bare)
`10. A`
`-` S + think(s) + (that) + TLĐ (S + will + V-inf): nghĩ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK