Giúp tớ với
Bài 1:
1. works
Ta có: Sử dụng thì hiện tại đơn để chỉ thói quen hoặc hành động lặp lại mà "he" là chủ ngữ số ít nên động từ thêm -s/-es.
Cấu trúc: Sít + Vs/es...
2. invited
Ta có: Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ: "yesterday"
Cấu trúc: S + V2/ed...
3. have
Ta có: Dùng thì hiện tại đơn để miêu tả thói quen hàng ngày, từ "and" dùng để nối hai hay nhiều từ hoặc cụm từ tương đồng với nhau về mặt ngữ pháp
Cấu trúc: Snhiều + Vo...
4. are playing
Ta có: dấu hiệu nhận biết HTTD: "at the moment" mà "the children" là chủ ngữ số nhiều nên đi với động từ tobe "are" . Hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S +am/is/are + V_ing...
5. is washing
Ta có: dấu hiệu nhận biết HTTD: "now" mà "Sarah" là chủ ngữ số ít nên đi với động từ tobe "is". Hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S +am/is/are +V_ing...
6. raining
Ta có: dâu hiệu nhận biết HTTD: "Look!". Hiện tại tiếp diễn để nói về hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S+am/is/are +V_ing...
7. is having
Ta có: Sử dụng hiện tại tiếp diễn, mô tả việc uống cà phê đang diễn ra mà "Laura" là chủ ngữ số ít nên đi với động từ tobe "is"
Cấu trúc: S+am/is/are +V_ing
8. watches
Ta có: dấu hiệu nhận biết HTĐ: "usually" mà "Alex" là chủ ngữ số ít nên động từ thêm -s/-es. Dùng hiện tại đơn để diễn tả thói quen, hành động thường xuyên.
Cấu trúc: Sít + Vs/es...
9. will do
Ta có: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ: "tomorrow" .Sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S+will+Vo...
10. visit
Ta có: dấu hiệu nhận biết HTĐ: "every" mà "they" là chủ ngữ số nhiều nên động từ giữ nguyên. Thì hiện tại đơn để chỉ thói quen hoặc thói quen hàng năm( mỗi mùa hè)>
Cấu trúc: Snhiều + Vo...
Bài 2:
1. since→for
Ta có: "Since" dùng với thời điểm bắt đầu, còn "for" dùng với khoảng thời gian
2. doesn't go (does not)→didn't (did not)
Ta có: "last week" là thời gian quá khứ thì động từ cũng phải chia ở dạng quá khứ
3. were waiting→had been waiting
Ta có: Cần sử dụng thì hoàn thành tiếp diễn để diễn tả hành động đã bắt đầu trước một thời điểm trong quá khứ.
4. finish→finished
Ta có: diễn tả rằng hành động hoàn thành sẽ xảy ra trước một thời điểm trong tương lai (trong trường hợp này là "by tomorrow").
5. walks→was walking
Ta có: cần thì ở quá khứ tiếp diễn để miêu tả hành động xảy ra đồng thời.
6. two years ago→for two years
Ta có: "ago" không dùng với cấu trúc "for".
7. will go→went
Ta có: sử dụng thì quá khứ cho thời gian "last night".
8. are studying→studied
Ta có: sử dụng thì quá khứ để phù hợp với "yesterday".
9. already leave→had already left
Ta có: cần sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
10. have seen→had seen
Ta có: ở trong câu gián tiếp, thì HTHT ("have seen") cần chuyển thành QKHT ("had seen") để thể hiện rằng hành động đã xảy ra trước thời điểm được đề cập.
Ex `2`:
`1` works
`-` HTĐ, dấu hiệu: `7` days a week
`->` S + V(s/es)
`-` work (v): làm việc
`2` invited
`-` QKĐ, dấu hiệu: yesterday
`->` S + V2/ed
`-` invite sb to sw/to do sth: mời ai đến đâu/làm gì
`3` have
`-` HTĐ: S + V(s/es)
`-` have a shower (v): tắm
`4` are playing
`-` HTTD, dấu hiệu: at the moment
`->` S + am/is/are + Ving
`-` play + trò chơi/môn thể thao
`5` is washing
`-` HTTD, dấu hiệu: now
`->` S + am/is/are + Ving
`-` wash the dishes (v): rửa bát
`6` raining
`-` HTTD, dấu hiệu: Look!
`->` S + am/is/are + Ving
`-` rain (v): mưa
`7` likes
`-` HTĐ, diễn tả sở thích
`->` S + V(s/es)
`-` S + like + N/Ving: Thích việc gì/làm gì
`8` watches
`-` HTĐ, dấu hiệu: usually
`->` S + V(s/es)
`-` watch sb/sth: xem ai/cái gì
`9` will do
`-` TLĐ, dấu hiệu: tomorrow
`->` S + will + V
`-` do homework (v): làm bài tập
`10` visit
`-` HTĐ, dấu hiệu: every summer
`->` S + V(s/es)
`-` visit sb: thăm ai
Ex `3`:
`1` since `->` for
`-` for + khoảng thời gian `->` dấu hiệu thì HTHT
`2` doesn’t `->` didn’t
`-` QKĐ, dấu hiệu: last week
`->` S + didn’t + V
`3` were waiting `->` had been waiting
`-` By the time + QKĐ, QKHT: Một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ
`-` QKHTTD diễn tả một hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian cho đến một hành động khác trong quá khứ
`->` S + had been + Ving
`4` finish `->` finished
`-` TLHT, dấu hiệu: by tomorrow
`->` S + will have + V3/ed
`5` walks `->` was walking
`-` QKĐ + while + QKTD: Một hành động xen vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ
`->` QKTD: S + was/were + Ving
`6` two years ago `->` two years
`-` for + khoảng thời gian `->` dấu hiệu thì HTHT
`-` khoảng thời gian + ago `->` dấu hiệu thì QKĐ
`7` will go `->` went
`-` QKĐ, dấu hiệu: last night
`->` S + V2/ed
`8` are studying `->` studied
`-` QKĐ, dấu hiệu: yesterday
`->` S + V2/ed
`9` already leave `->` had already left
`-` By the time + QKĐ, QKHT: Một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ
`->` QKHT: S + had + V3/ed
`10` have `->` had
`-` Câu tường thuật dạng Yes/No:
`->` S + asked + O + if/whether + S + V(lùi thì)
`-` HTHT `->` QKHT
`->` S + had + V3/ed
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK