Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc
`6.` arrived - had already left
`-` By the time + QKĐ, QKHT: Vào lúc (Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ)
`7.` came - was - to realize - had broken
`-` adj + to V
`8.` Was it - to understand
`-` It + tobe + adj + to V
`9.` walked - was - had prepared
`-` As soon as + QKĐ, QKHT: Ngay khi (Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ)
`10.` Were you
`=>` Thì QKĐ:
`-` Với động từ thường:
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V(bare)
`(?)` (WH-word +) did + S + V(bare)?
`-` Với động từ tobe:
`(+)` S + was/were + N/Adj
`(-)` S + wasn't/weren't + N/Adj
`(?)` (WH-word +) was/were + S + N/Adj?
`->` Lưu ý:
`+` S = I/She/He/It/N số ít/N không đếm được + was (+ not)
`+` S = You/We/They/N số nhiều + were (+ not)
`->` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ
`->` DHNB: yesterday, ago, last week/ month/ year, in the past, ...
`=>` Thì QKHT:
`(+)` S + had + V3/ed
`(-)` S + hadn't + V3/ed
`(?)` (WH-word +) had + S + V3/ed
`->` Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
`->` DHNB: until then, by the time, before, after, for, as soon as, by, by the end of + thời gian trong quá khứ, ...
1. arrived - had already left
2. came - was - realized - had broken
3. Was it - to understand
4. walked - was - had prepared
5. Were you - be
`– ` QKĐ:
To be:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ Were + S +...?
`–` S `=>` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
`–` S `=>` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Verb :
`(+)` S + V-ed/ V2 + O
`(-)` S + did not + V-inf + O
`(?)` Did + S + V-inf +...?
`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
`-` QKHT :
`( + )` S + had + V3/V-ed
`( - )` S + had+ not + V3/V-ed
`( ? )` Had+ S + V3/V-ed +… ?
`-` Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành và hành động xảy ra sau sử dụng thì quá khứ đơn.
`-` Sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nhất định trong quá khứ hoặc trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.
`-` Diễn tả hành động xảy ra như là điều kiện đầu tiên cho một hành động khác
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK