Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 17. He (not be) here since Christmas; I wonder where...

17. He (not be) here since Christmas; I wonder where he (live) since then. 18. I (visit) my parents very often. 19. Just a minute! I (look up) that word in

Câu hỏi :

Giúp tớ với khó quá ko bt lm

image

17. He (not be) here since Christmas; I wonder where he (live) since then. 18. I (visit) my parents very often. 19. Just a minute! I (look up) that word in

Lời giải 1 :

`nacutihe.vt`

Ex 2 :

`1.` works

`-` DHNB : 7 days a week `->` dùng HTĐ

`-` work (v) : làm việc

`2.` invited

`-` DHNB : yesterday `->` dùng QKĐ

`-` invite sb to swh : mời ai đến đâu đó

`3.` have

`-` V_HTĐ and V_HTĐ

`-` have a shower : đi tắm

`4.` is playing

`-` DHNB : at the moment `->` dùng HTTD

`-` play games (v) : chơi game

`5.` is washing

`-` DHNB : now `->` dùng HTTD

`-` wash dishes : rửa chén

`6.` raining

`-` DHNB : Look! `->` dùng HTTD

`-` rain (v) : mưa

`7.` likes

`-` like được chia ở HTĐ để diễn tả sở thích

`-` like sth : thích cái gì

`8.` watches

`-` DHNB : usually `->` dùng HTĐ

`-` watch movies  : xem phim

`9.` will do

`-` DHNB : tomorrow `->` dùng TLĐ 

`-` do homework ; làm bài tập về nhà

`10.` visit

`-` DHNB : every summer `->` dùng HTĐ

`-` visit grandparents : thăm ông bà

Ex 3 :

`1.` for `->` since

`-` for + khoảng thời gian

`2.` doesn't go `->` didn't go

`-` last week `->` dùng QKĐ

`3.` were waiting `->` had been waiting

`-` DHNB : By the time + S + V_QKĐ `->` dùng QKHTTD

`-` Dùng để nhấn mạnh hành động ''chờ'' đã bắt đầu trước thời điểm Monica đến.

`4.` will have finish `->` will have finished

`-` DHNB : by tomorrow `->` dùng TLHT (diễn tả hành động ''hoàn thành nhiệm vụ'' sẽ được hoàn tất trước một thời điểm trong tương lai)

`5.` walks `->` was walking

`-` QKĐ while QKTD

`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra (đang đi bộ) thì một hành động khác xen vào (gặp Ross)

`6.` ago `->` bỏ

`-` for + khoảng thời gian (không dùng ''ago'' vì ''ago'' dùng trong thời điểm QK)

`7.` will go `->` went

`-` DHNB : last night `->` dùng QKĐ

`8.` are studying `->` were studying

`-` DHNB : yesterday `->` chia thì ở QK

`9.` already left `->` had already left

`-` Vế sau dùng QKHT (để diễn tả hành động ''rời đi'' đã xảy ra trước khi ''anh ta đến'')

`10.` have seen `->` had seen

`***` Câu gián tiếp tường thuật (dạng Yes/No questions) : S + asked(+O)/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V (lùi thì)

`-` Lùi thì ; HTHT `->` QKHT

`- - - - - - -`

`***` Present Simple (HTĐ) :

(+) S + V(s/es) + ..

(-) S + do/does + not + V_inf + ..

(?) Do/Does + S + V_inf + .. ?

`***` Present Continuous (HTTD) :

(+) S + am/is/are + V_ing + ..

(-) S + am/is/are + not + V_ing + ..

(?) Am/Is/Are + S + V_ing + .. ?

`***` Past Simple (QKĐ) :

(+) S + V_2/ed + ..

(-) S + did not (didn't) + V_inf + ..

(?) Did + S + V_inf + .. ?

`***` Past Perfect Continuous (QKHTTD) :

(+) S + had + been + V_ing

(-) S + hadn't + been + V_ing + ..

(?) Had + S + been + V_ing + ... ?

`***` Past Perfect (QKHT) :

(+) S + had + Vpp + ..

(-) S + had not (hadn't) + Vpp + ..

(?) Had + S + Vpp + .. ?

`***` Future Simple (TLĐ) :

(+) S + will + V_inf + ..

(-) S + will not (won't) + V_inf + ..

(?) Will + S + V_inf + .. ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK