A. satisfying
B. satisfaction
C. satisfactory
D. satisfied
B
Đáp án B
Satisfying (V-ing): thỏa mãn
Satisfaction (n): sự thỏa mãn
Satisfactory (adj): vừa ý, thỏa đáng
Satisfied (adj): thỏa mãn, cảm thấy hài lòng
Đứng sau tính từ “personal”, cần dùng một danh từ
Dịch: “… Họ học để cập nhật những kỹ năng làm việc hoặc vì sự thỏa mãn của cá nhân…”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK