A. confide
B. confident
C. confidence
D. self-confidence
B
Đáp án B
Giải thích: cụm từ “a ________ speaker” là một cụm danh từ với “a” là mạo từ, “speaker” là danh từ => cần tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. => một người thuyết trình tự tin.
A. động từ
B. tính từ
C. danh từ
D. danh từ
Dịch nghĩa: Những hướng dẫn trong quyển sách này có thể giúp bạn trở thành một người thuyết trình tự tin
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK