A. irrelevant
B. discounting
C. notwithstanding
D. irrespective
Chọn đáp án D
- irrelevant / ɪ'reləvənt /(adj) (+ to sth/ sb): không thích hợp, không tương thích, không thích đáng
E.g: That evidence is irrelevant to the case.
- discounting: chiết khấu
- notwithstanding / .nɒtwɪstændɪŋ / (adj): mặc dù, bất kể
E.g: Notwithstanding some major financial problems, the school has had a successful year.
- irrespective /ɪrɪ'spektɪv / + of ~ regardless of: bất kể, bất chấp
E.g: Everyone is treated equally, irrespective of race.
Dịch: Tất cả các thí sinh sẽ được đối xử công bằng không phân biệt tuổi tác và xuất thân.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK