Read the Listening Strategy. Then listen to six people talking about BASE jumping. Write the synonyms or antonyms that they use for the underlined words.

Câu hỏi :

Read the Listening Strategy. Then listen to six people talking about BASE jumping. Write the synonyms or antonyms that they use for the underlined words. (Đọc Chiến lược Nghe. Sau đó, hãy nghe sáu người nói về môn nhày BASE. Viết các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa của các từ được gạch dưới)

 

1. Fred loves being in wild, far-away places. remote (synonym) (Fred thích ở những nơi hoang sơ, xa xôi)

2. Sally says BASE jumping isn't popular with older people _______ (Sally nói rằng nhảy BASE không phổ biến với người lớn tuổi)

3. Chris doesn't consider himself a courageous person. _______ (Chris không nghĩ mình là một người can đảm)

4. Celina says people who aren't strong and fit shouldn't try BASE jumping. _______ (Celina nói những người không khỏe và không cân đối không nên thử nhảy BASE)

5. For Shelley, the appeal of BASE jumping is the breathtaking landscapes where you do it. _______ (Đối với Shelley, sự hấp dẫn của trò nhảy BASE là những cảnh quan ngoạn mục nơi bạn thực hiện nó)

6. Martin really didn't enjoy BASE jumping. _______ (Martin thực sự không thích nhảy BASE)

Read the Listening Strategy. Then listen to six people talking about BASE jumping. Write the synonyms or antonyms that they use for the underlined words. (ảnh 1)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Hướng dẫn dịch

Thông tin cần hiểu trong văn bản có thể được thể hiện khác nhau trong từng bài.

• Nghe các từ đồng nghĩa của các từ khoá trong bài. Từ khóa từ là những từ chứa nội dung như tính từ, danh từ và động từ.

• Đồng thời, hãy lắng nghe những từ trái nghĩa hoặc mang nghĩa phủ định, tương ứng với các từ khoá trong bài.

- Hôm nay trời khá lạnh = Hôm nay trời không ấm lắm.

- Chúng tôi đã thắng = Chúng tôi đã không thua trận đấu.

 

Đáp án:

1. remote (synonym)

2. over 30 (synonym)

3. brave (synonym)

4. unfit (antonym)

5. spectacular (synonym)

6. hated (antonym)

 

Nội dung bài nghe:

Fred: I like BASE jumping because it allows me to get away from the city, to remote places where you hardly see anyone.

Sally: BASE jumping is really a sport for young people. There aren't many BASE jumpers who are over 30.

Chris: I love the outdoors, but I'm not particularly brave, so I haven't considered BASE jumping as a hobby.

Celina: BASE jumping certainly isn't a sport to try if you are unfit.

Shelfy: BASE jumping is a great sport and you get to do it in such spectacular surroundings.

Martin: My friend asked me to go BASE jumping with him, and I hated it.

 

Hướng dẫn dịch:

Fred: Tôi thích nhảy BASE vì nó cho phép tôi rời xa thành phố, đến những nơi xa xôi mà bạn hầu như không nhìn thấy ai.

Sally: Nhảy BASE thực sự là một môn thể thao dành cho giới trẻ. Không có nhiều người trên 30 tuổi nhảy BASE.

Chris: Tôi yêu thích các hoạt động ngoài trời, nhưng tôi không nghĩ rằng mình can đảm, vì vậy tôi không coi việc nhảy BASE là một sở thích.

Celina: Nhảy BASE chắc chắn không phải là một môn thể thao để thử nếu bạn không thích hợp.

Shelfy: Nhảy BASE là một môn thể thao tuyệt vời và bạn phải thực hiện nó trong môi trường xung quanh ngoạn mục như vậy.

Martin: Bạn tôi rủ tôi đi BASE nhảy với anh ấy, tôi ghét điều đó.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Bài tập Listening. Adrenaline junkies có đáp án !!

Số câu hỏi: 6

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK