Vocabulary. Find four of the things in the list below in photo C. (Từ vựng. Tìm bốn thứ trong danh sách dưới đây trong ảnh C)
In the street
bus stop (trạm xe buýt)
lamp post (cột đèn)
pedestrian crossing (đoàn người đi bộ)
road sign (biển chỉ đường)
shop sign (bảng hiệu cửa hàng)
traffic lights (đèn giao thông)
pavement (vỉa hè)
Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận)
Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi)
Key phrases. Read and check the meaning of all the phrases. (Cụm từ. Đọc và kiểm tra nghĩa của các cụm dưới đây)
Listen to the second candidate again. Which phrases from exercise 5 did she use? (Nghe lại thí sinh số hai. Cô ấy đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 5?)
Work in pairs. Take turns to compare and contrast photos A and C in exercise 1. Follow the steps in the Speaking Strategy. (Làm việc theo cặp. Lần lượt so sánh và đối chiếu ảnh A và C trong bài tập 1. Thực hiện theo các bước trong Chiến lược nói)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK