A. should have driven
B. might have driven
C. must have driven
D. mustn’t have driven
should have driven: lẽ ra đã nên lái
might have driven: có thể đã lái
must have driven: chắc hẳn đã lái
mustn’t have driven: ắt hẳn đã không lái
Thomas received a warning for speeding. He must have driven so fast.
Tạm dịch: Thomas đã bi cảnh cáo vì vượt tốc độ. Anh ta chắc hẳn đã lái xe rất nhanh.
Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.
Nguồn : timviec365.vnLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK