Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Sinh học Đề ôn tập Chương Tế Bào Thực Vật môn Sinh học 6 năm 2020 Trường THCS Cao Dương

Đề ôn tập Chương Tế Bào Thực Vật môn Sinh học 6 năm 2020 Trường THCS Cao Dương

Câu hỏi 1 :

Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu lần?

A. 5 - 10 lần

B. 3 - 20 lần

C. 10 - 40 lần 

D. 3 - 50 lần

Câu hỏi 2 :

Kính hiển vi quang học có khả năng phóng to ảnh của vật lên bao nhiêu?

A. 40 - 3000 lần.

B. 40 - 5000 lần.

C. 400 - 6000 lần.

D. 10 - 5000 lần.

Câu hỏi 3 :

Khi đã xác định được vật mẫu, muốn nhìn thấy vật mẫu rõ nhất ta cần?

A. điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.

B. đặt vật mẫu ở trung tâm bàn kính.

C. điều chỉnh ốc nhỏ.

D. điều chỉnh ốc to.

Câu hỏi 4 :

Khi quan sát tiêu bản tế bào thịt quả cà chua chín trên kính hiển vi, ta thấy các tế bào

A. không xếp sít với nhau mà rời nhau ra.

B. xếp sít nhau.

C.  sắp xếp theo một trật tự xác định.

D. sắp xếp tạo ra nhiều khoảng trống

Câu hỏi 5 :

Mô là một nhóm tế bào có các đặc điểm?

A. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.

B. có hình dạng, cấu tạo giống nhau, thực hiện các chức năng khác nhau.

C. có hình dạng khác nhau nhưng cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng.

D. có hình dạng giống nhau nhưng cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng.

Câu hỏi 7 :

Đơn vị cấu tạo của cơ thể thực vật là?

A. Cơ quan.

B. Hệ cơ quan.

C. Tế bào.

D. Mô.

Câu hỏi 8 :

Những bộ phận nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật ?

A. Lục lạp và vách tế bào.

B. Lục lạp và màng sinh chất. 

C. Nhân và màng sinh chất.

D. Chất tế bào và không bào.

Câu hỏi 9 :

Tế bào nào sau đây có kích thước lớn, mắt thường có thể nhìn thấy được ?

A. Tế bào ở mô phân sinh ngọn.

B. Tế bào biểu bì vảy hành

C. Tế bào sợi gai.

D. Tế bào biểu bì lá thài lài tía.

Câu hỏi 10 :

Tế bào nào sau đây có kích thước nhỏ, phái sứ dụng kính hiển vi mới nhìn thấy được ?

A. Tế bào tép bưởi.

B. Tế bào sợi quả bông.

C. Tế bào sợi gai.

D. Tế bào mô phân sinh ngọn.

Câu hỏi 11 :

Từ một tế bào ban đầu, sau khi phân chia sẽ tạo ra mấy tế bào con?

A. 6 tế bào con

B. 5 tế bào con

C. 2 tế bào con

D. 4 tế bào con

Câu hỏi 12 :

Cơ thế thực vật lớn lên nhờ đâu?

A. sự tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia và tăng kích thước của từng tế bào do sự lớn lên của tế bào.

B. sự lớn lên của mỗi tế bào

C. sự tăng số lượng các tế bào trong cơ thể qua quá trình phân chia.

D. sự tăng lên về số lượng và khối lượng các mô trong cơ thể.

Câu hỏi 13 :

Một tế bào ở mô phân sinh, phân chia liên tiếp 5 lần, số tế bào con tạo thành là?

A. 8 tế bào

B. 16 tế bào

C. 32 tế bào

D. 48 tế bào

Câu hỏi 14 :

Trong các tế bào sau, tế bào nào có khả năng phân chia?

A. Tế bào non

B. Tế bào già

C.  Tế bào trưởng thành

D. Tế bào già và tế bào trưởng thành.

Câu hỏi 15 :

Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau?

A. Mô che chở

B. Mô bì

C. Mô che chở và mô phân sinh

D. Mô phân sinh

Câu hỏi 16 :

Nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng?

A. Động vật

B. Thực vật

C. Nấm

D. Vi khuẩn

Câu hỏi 17 :

Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình phân bào ở thực vật?

A. Chất tế bào

B. Vách tế bào

C. Nhân

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu hỏi 18 :

Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây?

A. Trao đổi chất.

B. Cảm ứng

C. Sinh sản

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu hỏi 21 :

Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào?

A. Antonie Leeuwenhoek

B. Gregor Mendel

C. Charles Darwin

D. Robert Hook

Câu hỏi 22 :

Tế bào thực vật gồm những thành phần chính?

A. Nhân, không bào, lục lạp

B. Màng sinh chất, vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp

C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào

D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp

Câu hỏi 23 :

Thành phần của tế bào, chứa dịch tế bào?

A. Nhân

B. Chất tế bào

C. Màng tế bào

D. Không bào

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK