A. Tế bào mô phân sinh ngọn
B. Tầng sinh mô
C. Tầng sinh trụ
D. Mạch rây, mạch gỗ
A. cây nhãn, cây bàng, cây lúa
B.cây ngô, cây cau, cây lúa
C. cây bàng, cây ổi, câu rau ngót
D. cây rau muống, cây rau ngót, cây khoai lang
A.con gà, thỏ, xe máy
B.quạt trần, cây bàng, con thỏ
C.cỏ gà, cây bàng, con chó
D.hòn đá, con mèo
A.rễ cọc, rễ củ
B.rễ móc, giác mút
C. rễ chùm, rễ thở
D. rễ cọc, rễ chùm
A.cây lúa, cây ngô, cây cau
B. cây lúa, cây rau ngót
C. cây ngô, cây nhãn, cây xoài
D. cây hành, cây chanh
A. miền tăng trưởng
B. miền hút
C. miền chúp rễ
D. miền bần
A. tràng hoa, đài hoa
B. đài hoa, nhụy hoa
C. nhị hoa, tràng hoa
D. nhị và nhụy hoa
A. khí cabonic
B. khí oxi và khí cacbonic
C. khí oxi
D. khí hidro
A. cây rau muống, rau má, su su
B. cây rau muống,cỏ thìa, lúa
C. cây rau má, cây rau lang, mồng tơi
D. cây rau muống, rau má, rau lang
A. hoa đơn tính và lưỡng tính
B. hoa đơn tính và hoa đực
C. hoa lưỡng tính và hoa cái
D. hoa đực và hoa cái
A. có sự trao đổi chất với môi trường
B. lớn lên
C. di chuyển
D. sinh sản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. thung lũng
B. đồng bằng
C. sa mạc
D. đồi núi
A. phượng vĩ, bằng lăng, ngọc lan, trúc đào
B. vàng tâm, bằng lăng, bèo tây ( lục bình), trúc đào
C. bằng lăng, ngọc lan, trúc đào, súng
D. vàng tâm, đào, rong đuôi chó, mao lương
A. Có khả năng tổng hợp chất hữu cơ
B. Phản ứng chậm trước các kích thích của môi trường
C. Có khả năng di chuyển
D. Có khả năng thoát hơi nước
A. 450000
B. 500000
C. 120000
D. 300000
A. 12000
B. 120000
C. 140000
D. 1000
A. chỉ sống trên mặt đất
B. phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới
C. sống chủ yếu dưới nước
D. đa dạng và phong phú về số lượng loài
A. ngô, na, rau ngót, đậu, lạc
B. ngô, cà chua, mướp, lạc,đậu
C. ngô, cà chua, nhãn, bưởi, lạc
D. ngô, cam, rau ngót, đậu, mía
A. cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. cam, cải, bơ, mít, cà , mướp
C. cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. cam, hồng xiêm, bơ, dứa,cải
A. Cây nhãn là thực vật có hoa
B. Cây nhãn có cơ quan sinh dưỡng gồm: rễ, thân, lá
C. Cây nhãn là thực vật một năm
D. Cây nhãn có cơ quan sinh sản gồm: hoa , quả, hạt
A. kính lúp
B. kính áp tròng
C. kính thiên văn
D. kính hiển vi
A. (2) →(3) →(1)
B. (3) →(2) →(1)
C. (1)→(3) →(2)
D. (3) →(1)→(2)
A. Nhân
B. không bào
C. lục lạp
D. chất tế bào
A. ti thể
B. không bào
C. lục lạp
D. nhân
A. chất tế bào, bào quan
B. màng sinh chất, bào quan
C. chất tế bào, không bào
D. không bào, bào quan
A. không bào
B. vách tế bào
C. màng sinh chất
D. chất tế bào
A. mô dẫn
B. mô bì
C. mô tiết
D. mô phân sinh
A. xenlulôzơ
B. kitin
C. tinh bột
D. protein
A. sinh trưởng và phát triển
B. tăng cường sự thoát hơi nước ở lá
C. thích nghi với môi trường nước
D. tăng khả năng hút nước
A. mô phân sinh
B. mô dẫn
C. mô tiết
D. mô bì
A. (1):sinh trưởng ; (2):trao đổi chất
B. (1): trao đổi chất;(2):phát triển
C. (1)phân chia;(2): lớn lên
D. (1):phân chia;(2): hợp nhất
A. hấp thụ nước và muối khoáng
B. làm cho rễ dài ra
C. che chở cho đầu rễ
D. dẫn truyền chất hữu cơ
A. miền trưởng thành
B. miền sinh trưởng
C. miền hút
D. miền chóp rễ
A. miền sinh trưởng
B. miền trưởng thành
C. miền hút
D. miền chóp rễ
A. ráy, mía, cau, bèo tây, sả , tỏi tây
B. ráy, mía, rau cải, bèo tây, dừa, nhãn
C. ráy, rau dền, khoai lang, bèo tây, dứa
D. ráy, cà rốt, bưởi, rau muống, dừa, tỏi tây
A. rau dền, bèo tây, cau, hành hoa, bằng lăng
B. ráy, rau muống, hồng xiêm, sả, rau sam
C. lang, rau muống, tỏi tây, cải, nứa
D. rau dền, rau muống, hồng xiêm, cải, phượng vĩ
A. rễ cái to khỏe, đâm sâu xuống đất
B. có nhiều rễ con mọc xiên
C. gồm nhiều rễ to, dà gần bằng nhau
D. từ các rễ con mọc ra nhiều rễ nhỏ
A. ở miền hút của rễ, trụ giữa bao gồm bó mạch và ruột
B. cấu tạo của miền hút ở rễ gồm hai phần là vỏ và trụ giữa
C. ở miền hút của rễ, phần vỏ bao gồm biểu bì và thịt vỏ
D. ở miền hút của rễ, bó mạch bap gồm thịt vỏ và ruột
A. bó mạch và ruột
B. thịt vỏ và biểu bì
C. mạch rây và mạch gỗ
D. bó mạch và mạch rây
A. mạch gỗ
B. mạch rây
C. ruột
D. biểu bì
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK